Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B1: Chọn 1 ô bất kì trong cột Tin học
B2:Chọn Data-> Sort&Filter-> Chọn dấu mũi tên ở ô Tin Học-> Number Filters-> Top10-> Ở ô thứ nhất giữ nguyên "Top" ô trống thứ 2 gõ số "3"
-> Nháy Ok
1. Lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview: nhờ đó mà ta phát hiện lỗi sai để sửa, tiết kiệm mực in, giấy in và thời gian trình bày.
Câu 1: Ý nghĩa của việc xem trước khi in là giúp mik tránh các sai sót khi in. Nút lệnh: File> Print Review
điểm trung bình: G3: =AVERAGE(C3:E3:F3)
G4: =AVERAGE(C4:E4:F4)
G5: =AVERAGE(C5:E5:F5)
G6: =AVERAGE(C6:E6:F6)
G7: =AVERAGE(C7:E7:F7)
G8: =AVERAGE(C8:E8:F8)
xác định điểm trung bình lớn nhất: =MAX(G3:G4:G5:G6:G7:G8)
chèn thêm cột: nháy chuột chọn một cột, mở bảng chọn insert -> columns
hàng:_____________________________________->rows
di chuyển cut và paste
a) -Công thức tính điểm cao nhất của tin học căn bản : =max(C3:C7)
-Công thức tính điểm thấp nhất của tin học căn bản :=min(C3:C7)
Tính điểm cao nhất và thấp nhất của WORD và EXCEL tương tự hoặc kéo thả chuột để sao chép công thức như trên.
b) Tinh tong diem cua cua ba mon hoc sinh co diem cao nhat dung ham SUM roi sao chép công thức để tính tổng điểm của các học sinh còn lại.
c) hàm để tính TBC của các bạn học sinh: =average(C3:E3) sao chép công để tính điểm TBC của các bạn hs cn lai
phần d) mik ko nhớ .chúc bn hok tốt nhé!!!!
A | B | C | D | E | F | G | |
1 | Stt | Tên | Toán | Lý | Hóa | Sinh | TBM |
2 | |||||||
3 | 2 | Trang | 8 | 7 | 8 | 9 | 8.0 |
4 | 3 | Vân | 9 | 10 | 6 | 8 | 8.3 |
5 | 4 | Trâm | 9 | 9 | 8 | 7 | 8.3 |
6 | 5 | Nhung | 6 | 7 | 9 | 8 | 7.5 |
* Bạn ghi bảng điểm còn sai để mình ghi lại cho rõ:
STT | Tên | Giới tính | Toán | Tin học | Trung bình | Xếp loại | Học bổng |
1 | Hùng | Nam | 4 | 7 | 5,5 | ||
2 | Bình | Nữ | 6 | 8 | 7 | ||
3 | Vân | Nữ | 8 | 9 | 8,5 | ||
4 | Bình | Nam | 9 | 10 | 9,5 | ||
5 | Doanh | Nam | 5 | 8 | 6,5 | ||
6 | Lan | Nữ | 5 | 4 | 4,5 | ||
7 | Anh | Nam | 9 | 6 | 7,5 | ||
8 | Thu | Nữ | 4 | 10 | 7 | ||
9 | Khánh | Nam | 6 | 7 | 6,5 | ||
10 | Ngân | Nữ | 10 | 8 | 9 |
*3:
Xếp loại | Số lượng | Học bổng |
Kém | 1 | |
Trung bình | 3 | |
Khá | 3 | |
Giỏi | 2 | |
Xuất sắc | 1 | 100 |