K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2020
Tên gọi CTHH Oxit bazo Oxit axit
Sắt (III) oxit Fe2O3 X
Cacbon đioxit CO2 X
Điphotpho trioxxit P2O5 X
Nhôm oxit Al2O3 X

27 tháng 3 2020
Tên gọi Công thức hóa học Oxit bazơ Oxit axit
Sắt(III)oxit Fe2O3 X
Cacbon đioxit CO2 X
Điphotpho trioxit P2O3 X
Nhôm oxit Al2O3 X

Mk thấy bạn dưới làm sai 1 cái

9 tháng 12 2016

 

ChấtSố mol(n)khối lượng (m)Vđiều kiện tiêu chuẩnSốphân tử
O2 32 6,022.1023
N2 286,72L
NH2 34
H2SO40,5 49/////////////////////////////
Fe(SO4)3  ////////////////////////////
CuO 80

26 tháng 3 2017
CTHH Tên gọi CTHH của bazơ tương ứng CTHH của acid tương ứng
Fe2O3 Sắt (III) oxit Fe(OH)3 Không có
SO2 Lưu huỳnh đioxit Không có H2SO3
K2O Kali oxit KOH Không có
Al2O3 Nhôm oxit Al(OH)3 Không có

26 tháng 3 2017

cảm ơn ạ

18 tháng 2 2020

FeO:Sắt (II) oxit

Na2O: Natri oxit

MgO: Magie oxit

CuO: đồng oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oixt

Fe2O3: Sắt (III) oxit

Ag2O: bạc oxit

18 tháng 2 2020

Rồi câu hỏi là gì nè ??

17 tháng 2 2020

1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.

P2O3: điphotpho trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

17 tháng 2 2020

2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.

FeO: Sắt (II) oxit

Na2O: natri oxit

MgO: magie oxit

CuO: đồng (II) oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

Fe2O: ???

Ag2O: Bạc (I) oxit

23 tháng 8 2018

Bảng 1.1. Tên một số sản phẩm nghiên cứu của các nhà khoa học.

STT Nhà khoa học Sản phẩm nghiên cứu
1 Thomas Alva Edison máy hát, máy điện báo, máy chiếu bóng, đèn điện,...
2 Leonardo Da Vinci vòng bi cầu, súng máy, bộ đồ lặn, dù ,máy bay cánh chim,...
3

Albert Einstein

vật lý hiện đại, thuyết tương đối,...
4 Issac Newton Kính viễn vọng phản xạ, vi phân, tích phân,...

24 tháng 8 2018
STT Nhà khoa học Sản phẩm nghiên cứu
1 Thomas Eval Edison Đèn điện, máy hát, máy điện báo, máy chiếu bóng,...
2 Leonardo Da Vinci Vòng bi cầu, dù, máy bay cánh chim, súng máy, bộ đồ lặn,...
3 Isaac Newton Kính viễn vọng phản xạ , vi phân, tích phân,...
4 Nikola Tesla Khai thác tia vũ trụ, điện cảm ứng, đốt lạnh,...

27 tháng 11 2018
Cho n (mol) m (g) VKhí (l) (đktc) Số phân tử Tổng số nguyên tử
N2 0,2 5,6 4,48 \(1,2\times10^{23}\) \(2,4\times10^{23}\)
SO3 0,5 40 11,2 \(3\times10^{23}\) \(12\times10^{23}\)
CH4 0,5 8 11,2 \(3\times10^{23}\) \(15\times10^{23}\)

27 tháng 11 2018
Cho n (mol) m (gam) Vkhí (lít)(đktc) Số phân tử Tổng số nguyên tử
N2 0,2 5,6 4,48 \(1,2\times10^{23}\) \(2,4\times10^{23}\)
SO3 0,5 40 11,2 \(3\times10^{23}\) \(12\times6\times10^{23}\)
CH4 0,5 8 11,2 \(3\times10^{23}\) \(15\times10^{23}\)

26 tháng 10 2016
Mẫu chấtSố molKhối lượngThể tích (lít, đktc)
16 gam khí oxi0,5----------------11,2 lít
4,48 lít khí oxi (đktc)0,26,4 gam------------------------
6,02.10^22 phân tử khí oxi0,13,2 gam2,24 lít
6 gam cacbon0,5----------------11,2 lít
0,4 mol khí nito----------11,2 gam8,96 lít
9 ml nước lỏng0,59 gam------------------------

 

10 tháng 10 2016

có 21 người dự một cuộc họp mặt mọi người đều bắt tay nhau hỏi có