Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm
a) 1 phút= \(\frac{1}{60}\)giờ. b)557 dm2= 5,57 m2
c) 43,6 km2= 4360 m2. d) 60 tấn= 600 tạ
e) \(\frac{1}{2}\) phút = 30 giây. f) \(\frac{2}{5}\) m= 4 dm
g) 99m2= 0,99 hm2. h) 7,25 kg = 0,725 yến
i) 44,7m = 44770 cm. j) 3,5 giờ= 210 phút
# Chúc bạn học tốt #
- 128 giây =2phút 8giây
- 10040 dam2=1km40dam2
- 1tấn 35kg =1035kg
- 2kg 230g =2230g
- 5tạ 5kg =505kg
- 84m 12cm =8412mm
- 12363m =12km363m
- 365cm2 =3dm265cm2
P/ s được cóp pi bài mình đâu đấy
5 giờ 8 phút = 308
5kg 3g = 5003 g
31 tạ 34kg = 3134 kg
3040 cm2 =30 dm2 40 cm2
Chúc bn học giỏi ! ^ ^
5 giờ 8 phút = 308 phút
5kg 3g = 5003 g
31 tạ 34kg = 3134 kg
3040cm2 = 30 dm2 40cm2
7km2 25ha = 725ha
1/2 ta = 50 kg
a, 0,49 km = 490 m
2km 50m = 2050m
b, 16 tạ 40 kg=1,64 tấn
9m315 dm3= 9015 dm3
0,75 phút 1,2 giờ 2,5m 0,6 km 0,2 kg 1,6 lít 0,9 m2 0,65 m2
1 000 000 m2 = 1 km2
2 dam = 2000 cm
6 tấn 3 tạ 9 yến = 6390 kg
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 000 000m2 = ......1..... km2
2 dam = ..2000..... cm
6 tấn 3 tạ 9 yến = .......6390....... kg
26kg 575kg 400kg 8 tạ 12 tấn
4 yến
phân số thứ 1
0.3 dm 0.7 yến 0.05 dm2
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = ........3030.................. kg 2 tạ 5 kg = ...............205...........kg
7 tấn 4 kg = ..........7004.................... kg 9 tạ 20 kg = ..............920..........kg
b) 1 giờ 20 phút = ........80.......... phút 2 phút 15 giây =.........135...........giây
480 giây = ............8............. phút 5 giờ 5 phút = ..........305............phút
c) 1500 m = ..............1,5............... km 7km 5 hm = ..........7500...............m
3 km 8m = ............3005............ m 3 m 5 dm = ..........3500............mm
d) 5 m2 = ........5000000.... cm 2 4758 cm2 =……200…dm2 .....4758...cm2
2 km2 75 m2 = .....2000075...... m2 12500 cm2 = ……1….m2 .....25....dm2