Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. - Trồng rừng để trái đất thêm xanh.
- Một trong những biện pháp giúp chống ô nhiễm môi trường là phủ xanh đất trống đồi trọc.
2. Rùa biết mình chậm chạp nên nó cố gắng đi nhanh.
Thỏ cắm cỏ chạy miết nhưng nó vẫn không đuổi kịp Rùa.
Vì Thỏ chủ quan, coi thường người khác nên nó đã thua Rùa.
Câu chuyện này rất hấp dẫn thú vị; đồng thời, nó có ý nghĩa giáo dục sâu sắc.
3. nguyên nhân - kết quả
giả thiết - kết quả
tương phản
song hành
giả thiết - kết quả
Ngôi số | Số ít | Số nhiều |
1 | Mẫu : mày ,...tao....... | Mẫu : chúng mày , ..chúng tao..... |
2 | Mẫu :tôi , ....mình........ | Mẫu : chúng tôi , ....chúng mình..... |
3 | Mẫu : nó , .. đó........ | Mẫu : chúng nó , ..chúng đó......... |
Ngôi số | Số ít | Số nhiều |
1 | Mẫu : mày ,... bay...... | Mẫu : chúng mày , .Bọn Bay...... |
2 | Mẫu :tôi , ....Tau, Tao........ | Mẫu : chúng tôi , ...Bọn tao, Bọn tau...... |
3 | Mẫu : nó , ....Hắn....... | Mẫu : chúng nó , ...Bọn hắn........ |
Hok Tốt !
1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha
Câu | Quan hệ từ | Mối quan hệ được biểu thị |
1 | Vì... nên | nguyên nhân - kết quả |
2 | Nếu.. thì | Giả thiết - kết quả |
3 | Chẳng những... mà | Tăng tiến |
4 | Không chỉ ... mà | Tăng tiến |
5 | Tuy... nhưng | Đối lập, tương phản |
1 x1 =1
2 x 2 =4
3 x 3 =9
4 x 4 =16
5 x 5 =25
1x1=1
2x2=4
3x3=9
4x4=16
5x5=25
k nha