Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 = 16/100 . b) 0,014 = 14/1000 .
c) 0,009 = 9/1000 . d) 0,10319 = 10319/100000 .
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm : 20,805 .
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm = 79,085 .
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín 103,419 .
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm 601,3705 .
a) 16/100
b)14/1000
c) 91/10000
d) 10319/100000
a) 20,805
b) 79,085
c) 103,419
d) 601,3705
Hok tốt! (^O^)
năm đơn vị, bảy phần mười: 5,7
ba mươi hai đơn vị, tám phầm mười năm phần trăm: 32,85
không đơn vị, một phần trăm: 0,01
không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: 0,304
đáp án
hai mươi ba triệu, bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy
-> 23 048 507
không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn
-> 0,072
mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
-> 13,43
#hocto
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |