K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2016

a) Na ->  Na+ + 1e     ; Cl + 1e -> Cl-

Mg -> Mg2+ + 2e    ; S  + 2e -> S2-

Al  -> Al3+ + 3e      ; O  + 2e  -> O2-

 b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na: 1s22s22p63s1    ;  Na+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

17Cl: 1s22s22p63s23p   ;  Cl - :    1s22s22p63s23p 

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s   ;  Mg2+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S: 1s22s22p63s23p   ;  S2-  :   1s22s22p63s23p 

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al: 1s22s22p63s23p51   ;  Al3+ :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O: 1s22s22p             ;  O2- :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

30 tháng 9 2020

\(Cu^{2+}:1s^22s^22p^63s^23p^63d^74s^2\)

\(N^{3-}:1s^22s^22p^63s^23p^5\)

\(Fe^{3+}:1s^22s^22p^63s^23p^63d^34s^2\)

\(Cl^-:1s^22s^22p^63s^23p^6\)

\(Al^{3+}:1s^22s^22p^6\)

21 tháng 11 2018

1.

Cấu hình electron của:

Fe (Z = 26): \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^64s^2\)

Fe3+ (Z = 23):\(1s^22s^22p^63s^23p^63d^5\)

Fe2+ (Z = 24): \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^6\)

Mn2+(Z = 23): \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^5\)

21 tháng 11 2018

câu 2 đang lẽ là \(1s^22s^22p^6\) chứ bạn?

22 tháng 12 2015

HD:

X- - 1e = X nên X có số hiệu điện tích Z = 10 - 1 = 9. X là Flo (F), KH: 919F

Khoanh tròn câu đúng: 1. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố: A. 13Al và 17Cl B. 13Al và 35Br C. 14Si và 35Br D. 12Mg và 17Cl 2. Biết Fe có Z=26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+ A. 1s22s22p63s23p63d64s2 ...
Đọc tiếp

Khoanh tròn câu đúng:

1. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố:

A. 13Al và 17Cl B. 13Al và 35Br C. 14Si và 35Br D. 12Mg và 17Cl

2. Biết Fe có Z=26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+

A. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d5

B. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2

3. Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là:

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2

4. Ion M3+ có tổng số hạt p, n, e là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình e của nguyên tử M là:

A. [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1

5. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử X ba9ng2 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Điện tích hạt nhân của ion X2+ là 47+ C. X có hai electron ở lớp ngoài cùng

B. Số khối của X là 108 D. X có 5 lớp electron

6. Câu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 1e lớp ngoài cùng đều là kim loại

B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 5e lớp ngoài cùng đều là phi loại

C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3e lớp ngoài cùng đều là kim loại

D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8e lớp ngoài cùng đều là khí hiếm

7. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. Electron cuối cùng của nguyên tử Zn điền vào phân lớp d. Kẽm là nguyên tố d

B. Các nguyên tử có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng là nguyên tử của nguyên tử kim loại

C. Các nguyên tử của nguyên tố hóa học đều có số N lớn hơn số hạt proton Z

8. Có các phát biểu sau:

(1) Bất cứ hạt nhân nguyên tử nào đều chứa proton và nơtron

(2) Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron

(3) Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn bằng số nơtron

(4) Trong cation bất kì số electron ít hơn số proton

(5) Bất cứ hạt nhân nào tỉ số giữa số no7tron và số proton luôn \(\ge\) 1 và < 1,52

Những phát biểu không đúng là

A. 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5

9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây/

A. Oxi(Z=8) B. Clo(Z=17) C. Lưu huỳnh(Z=16) D. Flo

10. Ion M2+ có tổng số hạt mang điện là 50. Cấu hình electron của M2+

A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d54s2

0
Khoanh tròn câu trả lời đúng: 1. Nguyên tử nguyên tố X có 1e lớp ngoài cùng và có tồng số e ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là: A. 29 B. 24 C. 25 D. 19 2. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm: A. Cl B. Mg2+ C. S2- D. Fe3+ 3. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc...
Đọc tiếp

Khoanh tròn câu trả lời đúng:

1. Nguyên tử nguyên tố X có 1e lớp ngoài cùng và có tồng số e ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là:

A. 29 B. 24 C. 25 D. 19

2. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:

A. Cl B. Mg2+ C. S2- D. Fe3+

3. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại:

A. nguyên tố d B. nguyên tố s C. nguyên tố p D. nguyên tố f

4. Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:

A. 1&2 B. 5&6 C. 7&8 D. 7&9

5. Biết các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M) lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:

A. 8 B. 6 C. 10 D. 12

6. Nguyên tử R tạo cation R+. Cấu hình e của R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R là:

A. 18 B. 22 C. 38 D. 19

7. Cấu hình e nào sau đây đúng:

A. [Ar}3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1

8. Cation M3 có cấu hình electron phân lớp ngoái cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là:

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2

3
15 tháng 9 2019

1. C

2. C

3. C

4. B

5. A

6. C

7. B

8. Cation M mang -3 hay +3 hả bạn ơi

15 tháng 9 2019

1. Nguyên tử nguyên tố X có 1e lớp ngoài cùng và có tồng số e ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là:

A. 29 B. 24 C. 25 D. 19

2. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:

A. Cl B. Mg2+ C. S2- D. Fe3+

3. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại:

A. nguyên tố d B. nguyên tố s C. nguyên tố p D. nguyên tố f

4. Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:

A. 1&2 B. 5&6 C. 7&8 D. 7&9

5. Biết các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M) lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:

A. 8 B. 6 C. 10 D. 12

6. Nguyên tử R tạo cation R+. Cấu hình e của R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R là:

A. 18 B. 22 C. 38 D. 19

7. Cấu hình e nào sau đây đúng:

A. [Ar}3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1

17 tháng 9 2018

\(Al^{3+}:1s^22s^22p^6\\ Cl^-:1s^22s^22p^63s^23p^6\)

6 tháng 10 2017

17Cl: 1s22s22p63s23p5: nguyên tố p vì e cuối cùng ở phân lớp p

\(\rightarrow\)Cl-: 1s22s22p63s23p6

13Al:1s22s22p63s23p1: nguyên tố p vì e cuối cùng ở phân lớp p

26Fe: 1s22s22p63s23p64s23d6: nguyên tố d vì e cuối cùng ở phân lớp d

\(\rightarrow\)Fe2+: 1s22s22p63s23p64s23d4

\(\rightarrow\)Fe3+: 1s22s22p63s23p64s23d3

19K: 1s22s22p63s23p64s1: nguyên tố s vì e cuối cùng ở phân lớp s

\(\rightarrow\)K+: 1s22s22p63s23p6

15P:1s22s22p63s23p3:nguyên tố p vì e cuối cùng ở phân lớp p

\(\rightarrow\)P3-: 1s22s22p63s23p6