Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Be am/is/are
Câu khẳng định:S+am/ is/ are+......
Câu phủ định:S+am/ is/ are+ not+ ......
Câu hỏi:
Am/is/are(not) + S +...?
Yes, S+am/ is/ are
No, S+ am/is/ are
Còn nếu có từ để hỏi á:
. Wh/H + is/am/are(not) + S +... ?
ví du: Where are you from?
2) V thường
câu khẳng định: S + V(s/es) + ……
câu phủ định: S + do/ does + not + V1+...
câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V1?
yes, s+do/ does
no, s+do/ does+not
3)use:là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên , theo thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.
4) forming "s/es":
Bn thêm s vào sau hầu hết các động từ nhá
Ví dụ: wants, plays, ......
Còn es thì bn thêm vào sau các từ kết thúc bằng: ch, sh, s, ss, x, z, o
Bn bổ sung vào chỗ thêm es dùm mình nhá
Bỏ y rồi sau đó thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y nha
Bạn nhớ tick cho mình vs đó
Chúc bạn học tốt và luôn thành công trong học tập!
khẳng định
1. I went to school yesterday
2. He lost his key two years ago
3. She bought him a gift on his birthday last year
4. I d him last year
5. He left school last month
6. He answered all the questions yesterday
7. He went to library last Sunday
8. He slept late last night
9 I did homework five days ago
10. I visited my grandfather last Saturday
10 câu phủ định
1. I didn't go to library yesterday
2. He didn't go to school yesterday
3. She didn't go to Paris last month
4. I didn't buy a car last year
5. My children didn't do their homework two years ago
6. She didn't go to her best friend party last night
7. He didn't answer my question yesterday morning
8. I didn't go to work yesterday
9. My son didn't go to the cinema last Sunday
10. I didn't him
1. There will be a beautiful place.
There will not be a beautiful place.
Will be a beautiful place?
2. There will have a lot of pupils.
There will not have a lot of pupils.
Will have a lot of pupils?
3 câu thì hiện tại đơn: (+) she watches TV everyday.
(-)she doesn't watch TV everyday.
(?) Does she watch TV everyday.
3 câu thì hiện tại tiếp diễn: (+) she is listening to music at the moment.
(-) she isn't listening to music at the moment.
(?) is she listening to music at the moment?
Forn của bài trên:
Khẳng định: S + be + Ving + O/A.
Phủ định: S + be not + Ving + O/A.
Nghi vấn: Be + S + Ving + O/A?
Yes, S + be / No, S + be not.
II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định
EX: Is he watching TV?
Yes, he is / No he isn't
Is someone singing?
→ Yes , it is / No , it isn't
Đây nhé !
Someone tương đương với 3 chủ ngữ " He / She / It "
Trong trường hợp này , ta không xác định được đó là con trai ( He ) hay con gái ( She ) vì vậy để cho nó chung chung với nhau , ta nên chọn Nó ( It ) cho phù hợp
Đặt 2 câu khẳng định có be và 2 câu phủ định có be và 2 câu nghi vấn
Ai nhanh mk tích cho
Mk cần gấp
+ 2 câu khẳng định có be :
I am doing my homework
They are doing exercise .
+ 2 câu nghi vấn có be :
Are you doing your homework ?
Are they doing exercise ?
2 câu khẳng định:
I am playing badminton.
She is watching TV
2 câu phủ định :
I am not playing badminton
She isn't watching TV
2 câu nghi vấn :
Are you playing badminton
Is she watching TV
bạn tham khảo nha
1. Is he watching television?
Yes, he is.
No, he isn’t.
2. Is it raining?
Yes , it is
No , it isn't
3. Is Sam riding a bike at the moment?
Yes , she is
No , she isn't
4. Are they playing football?
Yes they are
No , they aren't
5. Is he sleeping?
Yes , he is
No , he isn't
6. Is the dog running?
Yes , it is
No , it isn't
7. Is someone singing?
Yes , it is
No , it isn't
1. Is he watching television?
-yes,he is
-No, he isn’t.
2. Is it raining?
-yes,it is
-No, it isn’t.
3. Is Sam riding a bike at the moment?
-yes,he is
-No, he isn’t.
4. Are they playing football?
-yes,they are
-No, they aren't
5. Is he sleeping?
-yes,he is
-No, he isn’t.
6. Is the dog running?
-yes,it is
-No, it isn’t.
7. Is someone singing?
-yes,someone is singing
-no.someone isn't singing
Câu cuối mình cũng ko chắc lắm!nếu sai thì mong bn thông cảm cho mình!
1. Định nghĩa câu mệnh lệnh trong tiếng Anh
Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.
2. Câu mệnh lệnh trực tiếp
-Close the door! Hãy đóng cửa!
-Please turn off the light! Làm ơn tắt đèn đi!
-Open the window! Hãy mở cửa sổ!
-Be quiet! Im đi!
3. Câu mệnh lệnh gián tiếp
Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do smt.
-John asked Jill to turn off the light. John yêu cầu Jill tắt đèn đi
-Please tell Jaime to leave the room. Xin vui lòng bảo Jaime rời khỏi căn phòng.
I ordered him to open the book. Tôi ra lệnh cho anh ta mở sách ra.
4. Phủ định của câu mệnh lệnh
Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.
-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)
-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.
-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)
-John asked Jill not to turn off the light.
-Please tell Jame not to leave the room.
-I ordered him not to open his book.
5. Câu mệnh lệnh với cấu trúc ” let “
Câu mệnh lệnh có thể được thành lập với cấu trúc: Let (+ tân ngữ) + động từ nguyên thể
Let me see. (Hãy để tôi xem nào)
Let’s go. (Mình đi nào) # Let us go: (Hãy để chúng tôi đi)
Bạn sống ở Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh và đang tìm một Trung tâm tiếng Anh chất lượng để có thể nghe nói đọc viết thành thạo trong 3 - 6 tháng, Jaxtina English Center là trung tâm đáp ứng mong muốn này của bạn. Hãy để lại thông tin vào form dưới đây, Jaxtina sẽ tư vấn miễn phí cho bạn . Đặc biệt, trong tháng này, Jaxtina dành tặng 100 suất học bổng là Khóa học phát âm với GV bản ngữ trị giá 2.500.000 cho 100 bạn đăng ký đầu tiên thông qua cộng đồng học tiếng Anh EFC Hãy gửi lại thông tin cho Jaxtina ngay nhé
Bạn đang ở đâu :
CÁC CÂU MỆNH LỆNH TRONG LỚP HỌC
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Good morning | Chào buổi sáng |
Good afternoon | Chào buổi chiều |
Good evening | Chào buổi tối |
Good night | Chúc ngủ ngon |
Good bye – bye- bye | Chào tạm biệt |
Stand up, please! | Cô mời các con đứng lên |
Sit down, please! | Cô mời các con ngồi xuống |
Sit nicely, please! | Các con ngồi đẹp nào |
Sit beautifully, please! | |
Be quiet, please! | Các con không được nói chuyện |
Listen to the teacher, please! | Hãy lắng nghe cô giáo |
Look at me, please! | Hãy nhìn lên cô |
Go to the board, please! | Mời con đi lên bảng |
Look at the board, please | Các con nhìn lên bảng nào |
Point to the board, please | Các con hãy chỉ tay lên bảng nào |
Be quick, please! Quicky, please! | Hãy nhanh lên |
Come on, please! | Các con hãy cố lên nào |
Come here, please! | Hãy lại đây nào |
Go there, please | Các con hãy đi lại đằng kia |
Go to the toilet, please | Các con đi vệ sinh nào |
Wash your hands | Hãy rửa tay đi con |
Go back to your seat, please! | Mời con về chỗ ngồi |
Close the door, please! | Con hãy đóng cửa ra vào lại |
Close the window, please! | Con hãy đóng cửa sổ lại |
Open the door, please! | Con hãy mở cửa ra vào ra |
Open the window, please! | Con hãy mở cửa sổ ra |
Close your eyes, please! | Con hãy nhắm mắt lại |
Open your eyes, please! | Con hãy mở mắt ra |
Make a line | Các con hãy xếp hàng thẳng |
Make a circle | Các con hãy xếp vòng tròn |
Stamp your feet | Các con hãy dậm chân |
Clap your hands | Các con vỗ tay |
Hands up, please! | Các con giơ tay lên |
Hands down, please! | Các con hãy bỏ tay xuống |
Wave your hands | Các con Vẫy tay |
May I go out? | Con có thể ra ngoài được không a? |
May I come in? | Con có thể vào lớp được không a? |
Come in, please! | Mời con vào! |
Thank you! | Cảm ơn cô ạ! |
Run, please! | Xin mời con chạy! |
Stop, please! | Xin mời con dừng lại! |
Go to bed, please! | Mời con đi ngủ nào |
Wake up, please! | Hãy thức dậy nào |
Wash your face | Con hãy rửa mặt đi nào |
Comb your hair | Con hãy chải đầu đi nào |
Brush your teeth | Con đánh răng đi nào |
Let's do morning exercises | Chúng mình tập thể dục buổi sáng nào |
I am hungry | Con đói |
I would some bread | Con muốn ăn bánh mì |
I would some rice | Con muốn ăn cơm |
Have bread/ rice/ soup | Con ăn bánh mì/ cơm, súp đi |
I am thirsty. I want a drink | Con khát. Con muốn uống nước |
Have a drink please! | Con uống nước đi |
Here you are! | Của con đây! |
Thank you! | Cảm ơn cô |
Have a good lunch | Chúc con ăn trưa ngon miệng |
Have a good nap | Chúc con ngủ trưa ngon giấc |
Put it down, please! | Con hãy để nó xuống |
Put it away, please! | Con hãy cất nó đi |
Bring me a glass, please! | Con hãy đi lấy cho cô cái cốc |
Put on your shoes! | Con hãy đi giầy vào |
Put on your clothes | Con hãy mặc quần áo vào |
Put on your socks | Con hãy đi tất vào |
Put on your cap/ hat | Con hãy đội mũ lên đầu |
Take off your shoes | Con hãy cởi giầy ra |
It’s nice to meet you | Rất vui được gặp bạn |
It’s nice to meet you, too | Mình cũng rất vui được gặp bạn |
Hang to towel, please! | Con hãy phơi khăn giúp cô |
Give me a hand, please! | Gúp cô nào/ hãy giúp cô nào |
Don’t disturb your friend/ me | Đừng trêu bạn, đừng làm phiền cô |
What’s the matter? What’s up? | Có chuyện gì sảy ra vậy? |
Pick it up, please! | Nhặt nó lên |
Get your bowls, spoons, please! | Con hãy lấy bát, thìa ra đi |
Let’s sing a song | Chúng mình cùng hát nào |
Let’s go | Chúng mình cùng đi nào |
The whole class, let’s go to sleep | Cả lớp hãy ngủ đi nào |
1.(+) S+ am/is/are+V-ing
(-) S+ am/is/are not + V-ing
(?) Am/is/are +S + V-ing
Yes, S+ am/is/are
No, S+ am/is/are+ not
2.(+) S+Vo,Vs/es
(-) S+ don't/doesn't + Vo
(?) Do/does + S+ Vo
3. Thì hiện tại tiếp diễn
-Diễn tả hoạt động đang xảy ra
Thì hiện tại đơn
-Diễn tả hoạt đọng thường xuyên xảy ra hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần