K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2018

1.(+) S+ am/is/are+V-ing

(-) S+ am/is/are not + V-ing

(?) Am/is/are +S + V-ing

Yes, S+ am/is/are

No, S+ am/is/are+ not

2.(+) S+Vo,Vs/es

(-) S+ don't/doesn't + Vo

(?) Do/does + S+ Vo

3. Thì hiện tại tiếp diễn

-Diễn tả hoạt động đang xảy ra

Thì hiện tại đơn

-Diễn tả hoạt đọng thường xuyên xảy ra hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần

30 tháng 8 2018

1) Be am/is/are

Câu khẳng định:S+am/ is/ are+......

Câu phủ định:S+am/ is/ are+ not+ ......

Câu hỏi:

Am/is/are(not) + S +...?

Yes, S+am/ is/ are

No, S+ am/is/ are

Còn nếu có từ để hỏi á:

. Wh/H + is/am/are(not) + S +... ?

ví du: Where are you from?

2) V thường

câu khẳng định: S + V(s/es) + ……

câu phủ định: S + do/ does + not + V1+...

câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V1?

yes, s+do/ does

no, s+do/ does+not

3)use:là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên , theo thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.

4) forming "s/es":

Bn thêm s vào sau hầu hết các động từ nhá

Ví dụ: wants, plays, ......

Còn es thì bn thêm vào sau các từ kết thúc bằng: ch, sh, s, ss, x, z, o

30 tháng 8 2018

Bn bổ sung vào chỗ thêm es dùm mình nháhihithanghoa

Bỏ y rồi sau đó thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y nha

Bạn nhớ tick cho mình vs đó

Chúc bạn học tốt và luôn thành công trong học tập!ok

khẳng định

1. I went to school yesterday

2. He lost his key two years ago

3. She bought him a gift on his birthday last year

4. I d him last year

5. He left school last month

6. He answered all the questions yesterday

7. He went to library last Sunday

8. He slept late last night

9 I did homework five days ago

10. I visited my grandfather last Saturday

10 câu phủ định

1. I didn't go to library yesterday

2. He didn't go to school yesterday

3. She didn't go to Paris last month

4. I didn't buy a car last year

5. My children didn't do their homework two years ago

6. She didn't go to her best friend party last night

7. He didn't answer my question yesterday morning

8. I didn't go to work yesterday

9. My son didn't go to the cinema last Sunday

10. I didn't him

21 tháng 9 2020

1. There will be a beautiful place. 

There will not be a beautiful place.

Will be a beautiful place?

2. There will have a lot of pupils.

There will not have a lot of pupils.

Will have a lot of pupils?

13 tháng 9 2016

3 câu thì hiện tại đơn:            (+) she watches TV everyday.

                                                  (-)she doesn't watch TV everyday.

                                                  (?) Does she watch TV everyday.

3 câu thì hiện tại tiếp diễn:         (+) she is listening to music at the moment.

                                                      (-) she isn't listening to music at the moment.

                                                      (?) is she listening to music at the moment?

13 tháng 9 2016

sai bet 

3 tháng 7 2017

Forn của bài trên:

Khẳng định: S + be + Ving + O/A.

Phủ định: S + be not + Ving + O/A.

Nghi vấn: Be + S + Ving + O/A?

Yes, S + be / No, S + be not.

3 tháng 7 2017

Câu hỏi:

1. Are her parents working on the farm at the moment?

No, they aren't.

2. Is Tony dancing with his friend in the hall?

Yes, he is.

3. Is her son crying landly now?

No, he isn't.


7 tháng 6 2016

 

II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định 

EX: Is he watching TV?

Yes, he is / No he isn't

Is someone singing?

 

→ Yes , it is / No , it isn't

 

 

7 tháng 6 2016

Đây nhé !
Someone tương đương với 3 chủ ngữ " He / She / It "

Trong trường hợp này , ta không xác định được đó là con trai ( He ) hay con gái ( She ) vì vậy để cho nó chung chung với nhau , ta nên chọn Nó ( It ) cho phù hợp

+ 2 câu khẳng định có be :

am doing my homework

They are  doing exercise .

+ 2 câu nghi vấn có be :

Are  you doing your homework ?

Are  they doing exercise ?

18 tháng 9 2018

2 câu khẳng định:

I am playing badminton.

She is watching TV

2 câu phủ định :

I am not playing badminton

She isn't watching TV

2 câu nghi vấn :

Are you playing badminton

Is she watching TV

bạn tham khảo nha

5 tháng 6 2016

 

1. Is he watching television?

Yes, he is.

No, he isn’t.

2. Is it raining?

Yes , it is

No , it isn't

3. Is Sam riding a bike at the moment?

Yes , she is

No , she isn't

4. Are they playing football?

Yes they are

No , they aren't

5. Is he sleeping?

Yes , he is

No , he isn't

6. Is the dog running?

Yes , it is

No , it isn't

7. Is someone singing?

Yes , it is

No , it isn't

5 tháng 6 2016

1. Is he watching television?

-yes,he is

-No, he isn’t.

2. Is it raining?

-yes,it is

-No, it isn’t.

3. Is Sam riding a bike at the moment?

-yes,he is

-No, he isn’t.

4. Are they playing football?

-yes,they are 

-No, they aren't

5. Is he sleeping?

-yes,he is

-No, he isn’t.

6. Is the dog running?

-yes,it is

-No, it isn’t.

7. Is someone singing?

-yes,someone is singing

-no.someone isn't singing

                  Câu cuối mình cũng ko chắc lắm!nếu sai thì mong bn thông cảm cho mình!hihi

1. Định nghĩa câu mệnh lệnh trong tiếng Anh

Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.

2. Câu mệnh lệnh trực tiếp

-Close the door! Hãy đóng cửa!
-Please turn off the light! Làm ơn tắt đèn đi!
-Open the window! Hãy mở cửa sổ!
-Be quiet! Im đi!

3. Câu mệnh lệnh gián tiếp

Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do smt.
-John asked Jill to turn off the light. John yêu cầu Jill tắt đèn đi
-Please tell Jaime to leave the room. Xin vui lòng bảo Jaime rời khỏi căn phòng.
I ordered him to open the book. Tôi ra lệnh cho anh ta mở sách ra.

4. Phủ định của câu mệnh lệnh

Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.
-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)
-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.
-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)
-John asked Jill not to turn off the light.
-Please tell Jame not to leave the room.
-I ordered him not to open his book.

5. Câu mệnh lệnh với cấu trúc ” let “

Câu mệnh lệnh có thể được thành lập với cấu trúc: Let (+ tân ngữ) + động từ nguyên thể
Let me see. (Hãy để tôi xem nào)
Let’s go. (Mình đi nào) # Let us go: (Hãy để chúng tôi đi)

Bạn sống ở Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh và đang tìm một Trung tâm tiếng Anh chất lượng để có thể nghe nói đọc viết thành thạo trong 3 - 6 tháng, Jaxtina English Center là trung tâm đáp ứng mong muốn này của bạn. Hãy để lại thông tin vào form dưới đây, Jaxtina sẽ tư vấn miễn phí cho bạn . Đặc biệt, trong tháng này, Jaxtina dành tặng 100 suất học bổng là Khóa học phát âm với GV bản ngữ trị giá 2.500.000 cho 100 bạn đăng ký đầu tiên thông qua cộng đồng học tiếng Anh EFC Hãy gửi lại thông tin cho Jaxtina ngay nhé  


Bạn đang ở đâu :

CÁC CÂU MỆNH LỆNH TRONG LỚP HỌC

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Good morning

Chào buổi sáng

Good afternoon
 

Chào buổi chiều

Good evening

Chào buổi tối

Good night

Chúc ngủ ngon

Good bye – bye- bye

Chào tạm biệt

Stand up, please!

Cô mời các con đứng lên

Sit down, please!

Cô mời các con ngồi xuống

Sit nicely, please!

Các con ngồi đẹp nào

Sit beautifully, please!

Be quiet, please!

Các con không được nói chuyện

Listen to the teacher, please!

Hãy lắng nghe cô giáo

Look at me, please!

Hãy nhìn lên cô

Go to the board, please!

Mời con đi lên bảng

Look at the  board, please

Các con nhìn lên bảng nào

Point to the board, please

Các con hãy chỉ tay lên bảng nào

Be quick, please!

Quicky, please!

Hãy nhanh lên

Come on, please!

Các con hãy cố lên nào

Come here, please!

Hãy lại đây nào

Go there, please

Các con hãy đi lại đằng kia

Go to the  toilet, please

Các con đi vệ sinh nào

Wash your hands

Hãy rửa tay đi con

Go back to your seat, please!

Mời con về chỗ ngồi

Close the door, please!

Con hãy đóng cửa ra vào lại

Close the window, please!

Con hãy đóng cửa sổ lại

Open the door, please!

Con hãy mở cửa ra vào ra

Open the window, please!

Con hãy mở cửa sổ ra

Close your eyes, please!

Con hãy nhắm mắt lại

Open your eyes, please!

Con hãy mở mắt ra

Make a line

Các con hãy xếp hàng thẳng

Make a circle

Các con hãy xếp vòng tròn

Stamp your feet

Các con hãy dậm chân

Clap your hands

Các con vỗ tay

Hands up, please!

Các con giơ tay lên

Hands down, please!

Các con hãy bỏ tay xuống

Wave your hands

Các con Vẫy tay

May I go out?

Con có thể ra ngoài được không a?

May I come in?

Con có thể vào lớp được không a?

Come in, please!

Mời con vào!

Thank you!

Cảm ơn cô ạ!

Run, please!

Xin mời con chạy!

Stop, please!

Xin mời con dừng lại!

Go to bed, please!

Mời con đi ngủ nào

Wake up, please!

Hãy thức dậy nào

Wash your face

Con hãy rửa mặt đi nào

Comb your hair

Con hãy chải đầu đi nào

Brush your teeth

Con đánh răng đi nào

Let's do morning exercises

Chúng mình tập thể dục buổi sáng nào

I am hungry

Con đói

I would some bread

Con muốn ăn bánh mì

I would some rice

Con muốn ăn cơm

Have bread/ rice/ soup

Con ăn bánh mì/ cơm, súp đi

I am thirsty. I want a drink

Con khát. Con muốn uống nước

Have a drink please!

Con uống nước đi

Here you are!

Của con đây!

Thank you!

Cảm ơn cô

Have a good lunch

Chúc con ăn trưa ngon miệng

Have a good nap

Chúc con ngủ trưa ngon giấc

Put  it down, please!

Con hãy để nó xuống

Put it away, please!

Con hãy cất nó đi

Bring me a glass, please!

Con hãy đi lấy cho cô cái cốc

Put on your shoes!

Con hãy đi giầy vào

Put on your clothes

Con hãy mặc quần áo vào

Put on your socks

Con hãy đi tất vào

Put on your cap/ hat

Con hãy đội mũ lên đầu

Take off your shoes

Con hãy cởi giầy ra

It’s nice to meet you

Rất  vui được gặp bạn

It’s nice to meet you, too

Mình cũng rất vui được gặp bạn

Hang to towel, please!

Con hãy phơi khăn giúp cô

Give me a hand, please!

Gúp cô nào/ hãy giúp cô nào

Don’t disturb your friend/ me

Đừng trêu bạn, đừng làm phiền cô

What’s the matter?

What’s up?

Có chuyện gì sảy ra vậy?

Pick it up, please!

Nhặt nó lên

Get your bowls, spoons, please!

Con hãy lấy bát, thìa ra đi

Let’s sing a song

Chúng mình cùng hát nào

Let’s go

Chúng mình cùng đi nào

The whole class, let’s go to sleep

Cả lớp hãy ngủ đi nào