K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2016

3 câu thì hiện tại đơn:            (+) she watches TV everyday.

                                                  (-)she doesn't watch TV everyday.

                                                  (?) Does she watch TV everyday.

3 câu thì hiện tại tiếp diễn:         (+) she is listening to music at the moment.

                                                      (-) she isn't listening to music at the moment.

                                                      (?) is she listening to music at the moment?

13 tháng 9 2016

sai bet 

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ? 
  • Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
1 tháng 9 2018

Hiện tại đơn

*) Tobe

+) S + tobe + 0

-) S + tobe + not + 0

*) V

+) S + V(s,es) + 0

-) S + do/does + v(cinf) + 0

15 tháng 10 2021

Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)

- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )

- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )

- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)

- Is he using the computer now? – Yes, he is.  (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)

-  Am I doing it right?  (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)

15 tháng 10 2021

1.I am not cooking dinner

2.she is shopping at the mall now !

3.he is not feeding his cat

4.the cat is playing with some toys

5.Who is drinking water right now ?

 

23 tháng 6 2023

Câu Khẳng Định :

1.     I’m playing football with my friends in my garden now.

2.     She’s playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he’s playing badminton.

4.     They’re playing games now.

5.     My brother is playing basketball with his friends now.

 Câu Phủ Định

1.     I am not playing football with my friends in my garden now.

2.     She isn't playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he isn't playing basketball.

4.     They aren't playing games now.

5.     My brother isn't playing basketball with his friends now.

Câu nghi vấn : 

1.     Is she playing football with my friends in my garden now ?

2.     Is she playing volleyball at the beach now ?

3.      Is he playing badminton today ?

4.     Are they playing games now ?

5.     Is your brother playing basketball with his friends now ?

1: I'm studying two languages.

2: The students aren't wearing school uniforms

3: He's chatting to his best friend

4:  She isn't running for the school bus

5: We're having a break from the lesson.

6: I'm not learning a musical instrument

Mình bó tay mình học dở Tiếng Anh lắmbucminh

21 tháng 9 2020

1. There will be a beautiful place. 

There will not be a beautiful place.

Will be a beautiful place?

2. There will have a lot of pupils.

There will not have a lot of pupils.

Will have a lot of pupils?

14 tháng 4 2018

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

 Câu hhẳng định là khi biết chắc cái gì đó là đúng 100% thì nói "khẳng định" đúng 100%! 
* Phủ định là đưa ra ý kiến phản đối cái sai của một vấn đề gì đó, trong câu đó thường có các từ như không , không phải,...

Động từ có quy tắc là động từ tuân theo quy tắc của một thì nào đó .

Động từ bất quy tắc là động từ không có quy tắc nào hết ( V2 và V3 )

14 tháng 4 2018

Câu hiện tại đơn là câu diễn tả sự việc xảy ra thường xuyên như thói quen hay là dể diễn tả sự việc đang diễn ra trong hiện tại.

Câu hiện tại tiếp diễn là câu nói về sự việc đang diễn ra như she is looking me because i'm so handsome.

Câu khẳng định là câu kể như I am a human.

câu phủ định là câu phản đối như you are not a boy, maybe.

Động từ bất quy tắc hơi rắc rối, ráng mà học cho hết, động từ bquytắc là động từ có dạng hai và ba . Dạng hai là dạng dùng cho quá khứ đơn như break-broke, dạng 3 là dạng dành riêng cho cá thỉ hoàn thành như break-broken.

Động từ có quy tắc thì xài bình thường , quá khứ và hoàn thành chỉ thêm ed đằng sau.