Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ghi lại đề vì quá dài :
Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Gọi tên và phân loại các chất trên.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phân loại + gọi tên :
Oxit :
- BaO : bari oxit
- SO2 ;lưu huỳnh đioxit
- SO3 :lưu huỳnh trioxit
Axit :
H2CO3:axit cacbonic
H2S: axit sunfuhidric
H2SO4 :axit sunfuric
Bazo :
Mg(OH)2 :magie hidroxit
Al(OH)3: nhôm hidroxit
Muối :
FeCl3 : sắt (III) clorua
NH4NO3:amoni nitrat
CaCO3 : canxi cacbonat
ZnSO4 : kẽm sunfat
Ca(H2PO4)2 : canxi đihidrophotphat
KCl : kali clorua
Na2SO3 : natri sunfit
KNO2 : Kali nitrit
MgSO4 :magie sunfat
(NH4)2SO4 :amoni sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K3PO4 :kali photphat
K2HPO4 : đikali hidrophotphat
KH2PO4 : kali đihidro photphat
LÀM THÊM BÀI 2 CHO NÓ VẬT VÃ
Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm clorua, axit photphoric, bari hiddroxit, natrisufat, kẽm đihidrôphôtphat, nhôm sunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lưu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên.
-----------------------------------------------------------------------------------
CTHH + phân loại ;
- Oxit :
đồng(II)oxit:CuO
lưu huỳnh trioxit:SO3
magie oxit :MgO
- Axit :
axit photphoric :H3PO4
- Bazơ ;
Bari hidroxit : Ba(OH)2
magie hiđroxit :Mg(OH)2
- Muối :
Magie cacbonat : MgCO3
kẽm clorua :ZnCl2
natri sunfat:Na2SO4
kẽm đihidrôphôtphat :ZnH2PO4
nhôm sunfat :Al2(SO4)3
thuỷ ngân clorua :Hg2Cl2
kali photphat : K3PO4
a)
2Al+ 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
2 : 3 : 1 : 3
b)
nếu có 6,02.1023 nguyên tử Al thì tác dụng đc với số phân tử H2SO4 là
\(\frac{6,02.10^{23}.3}{2}=9,03.10^{23}\)
số phân tử H2 bằng số phân tử H2SO4=>tạo ra 9,03.1023 phân tử H2
số phân tử của H2SO4 gấp 3 lần số phân tử Al2(SO4)3=> số phân tử của Al2(SO4)3 khi đó là:
9,03.1023:3=3,1.1023
c) nếu có 3,01.1023 nguyên tử Al thì tác dụng đuocx với số phân tử H2SO4 là:
3,01.1023:2.3=4,515.1023phân tử H2SO4
và khi đó tạo ra được số phân tử Al2(SO4)3 là
4,515.1023:3=1,505.1023
khi đó tạo được số phân tử H2 là:
1,505.1023.3=4,515.1023
nhoc quay pha bn có thể giảng lại đc k mk k hiểu cho lắm
Câu 9:
a) PTHH: \(Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(n_{Zn}=\dfrac{9,75}{65}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{15,68}{98}=0,16\left(mol\right)\)
Ta có tỉ lệ: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,16}{1}\) => \(H_2SO_4\) dư
Theo PTHH \(n_{H_2SO_4}=n_{Zn}=0,15\left(mol\right)\)
=> \(m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\left(0,16-0,15\right)98=0,98\left(g\right)\)
b) Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,15\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
a, PTHH
Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
b, Tỉ lệ :
Số nguyên tử Mg : số phân tử H2SO4=1:1
Số nguyên tử Mg : số phân tử MgSO4 = 1:1
số nguyên tử Mg : số phân tử H2 = 1:1
a,Phương trình hóa học
Mg+h2SO4->mgso4+h2
b, tỉ lệ
Số nguyên tử mg :số phân tử mgso4 = 1: 1
Số nguyên tử mg: số phân tử h2=1:1
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 8
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:
mKClO3 = mKCl + mO2
=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Câu A bạn tự làm nha
- Đơn chất gồm: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất gồm: nước, đường saccarozo ( C12H22O11), nhôm oxit ( Al2O3), đá vôi ( CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn ( NaCl)
P ( III ) va O , P2O3
N ( III ) va H , NH3
Fe ( II ) va O , FeO
Cu ( II ) va OH ,Cu(OH)2
Ca va NO3 , Ca(NO3)2
Ag vaSO4 , Ag2SO4
BA a PO4 , Ba3(PO4)2
Fe ( III ) va SO4 , Fe2(SO4)3
Al va SO4 , Al2(SO4)3
NH4 ( I ) va NO3: NH4NO3
a ,
Công thức | Tên gọi |
H2SO4 | Axit sunsuric |
Ca(OH)2 | Canxihidroxit |
FeCl2 | Sắt(II)clorua |
Al2O3 | Nhôm oxit |
b , H2O + SO3 -> H2SO4
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Câu 2:
a, \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, \(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Ag_2O+H_2\rightarrow2Ag+H_2O\)
c, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)