Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô tr...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2022

Câu a, sai

Câu b,đúng

Câu c,đúng

Câu d, sai

Mình nghĩ là sai

30 tháng 3 2022

A)  S
B)  Đ
C)  Đ
      Chúc bạn học tốt!!!!!

23 tháng 12 2018

Cả hai tuần lễ bán được số mét vải là:

1042 + 946 = 1988 ( m )

Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là :

1988 : 2 = 994 ( m )

Đáp số : 994 m vải

4 tháng 5 2020

994 m vải

26 tháng 1 2022

42m2 nhé

11 tháng 1 2022

900 dm2 nhé

/HT\

11 tháng 1 2022

TL

900dm²

HT

Hãy điền số thích hợp vào chỗ... nhé!Câu 1: 31467 - 13988 =.......Câu 2: 21875 + 36489 =........Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =..........Câu 4: 42000 : 6 = .........Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 =...........Câu 6: 58000 - 8000 x 2 =...........Câu 7: (18000 - 3000) x 5 =............Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là:.........Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........Câu 10: Tính giá...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ... nhé!

Câu 1: 31467 - 13988 =.......

Câu 2: 21875 + 36489 =........

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =..........

Câu 4: 42000 : 6 = .........

Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 =...........

Câu 6: 58000 - 8000 x 2 =...........

Câu 7: (18000 - 3000) x 5 =............

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là:.........

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2.

Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8.

Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là.......... cm

Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là:............

4
17 tháng 2 2016

Câu 1: 31467 - 13988 =.......17479

Câu 2: 21875 + 36489 =........58364

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =..........19845

Câu 4: 42000 : 6 = .........7000

Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 =...........9000

Câu 6: 58000 - 8000 x 2 =...........42000

Câu 7: (18000 - 3000) x 5 =............75000

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là:.........2

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........969

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2. la533

Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm. la 280

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8. 8000

Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là....16...... cm

Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 164

Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là:............900

minh nha may may phut do

17 tháng 2 2016

câu 1 = 23497

câu 2 = 58364

câu 3 =19845

câu4 = 7000

câu 5 =9000

câu 6 = 42000

cau 7 =75000

câu 8=2

câu 9=969

câu 10=533

câu 11=280

câu 12=8000

câu 13=16

câu 14=164

câu 15=900

24 tháng 8 2021

9 em bé nha

24 tháng 8 2021

9 em bé

HT

10 tháng 3 2016

online math ho toi

10 tháng 3 2016

tinh kieu gi

\(1cm^2=\frac{1}{100}dm^2\)

14 tháng 3 2022

1cm2=1/100dm2

29 tháng 3 2018

Bài 1 : Đáp án:

Hiệu số

Tỉ của hai số

Số bé

Số bé

15

2/3

30

45

36

1/4

12

48

Bài 2 : Tóm tắt

Giải bài tập trang 152 SGK Toán 4

         Giải

Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:

10 – 1 = 9 (phần)

Số thứ nhất là: 738 : 9 = 82

Số thứ hai là: 82 x 10 = 820

Đáp số: Số thứ nhất: 820

Số thứ hai: 82

Bài 3 :  Giải

Đáp án:

Tổng số túi gạo nếp và gạo tẻ là:

10 + 12 = 22 (túi)

Số gạo trong mỗi túi nặng:

220 : 22 = 10 (kg)

Số gạo nếp là:

10 x 10 = 100 (kg)

Số gạo tẻ là:

10 x 12 = 120 (kg)

Đáp số: 100 kg gạo nếp

120 kg gạo tẻ

Bài 4 : Tóm tắt

Giải bài tập trang 152 SGK Toán 4

Đáp án:

Ta có sơ đồ mới:

Giải bài tập trang 152 SGK Toán 4

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

3 + 5 = 8 (phần)

Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách là:

840 : 8 x 3 = 315(m)

Đoạn đường từ hiệu sách đến trường dài:

840 – 315 = 525 (m)

Đáp số: Từ nhà An đến trường: 525m

Từ nhà An đến hiệu sách: 315m

Chúc bạn học tốt ! @@

29 tháng 3 2018

BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 152/SGK Toán 4) 

Viết số thích hợp vào ô trống:

Hiệu số

Tỉ của hai số

Số bé

Số bé

15

2/3

36

1/4

 

Đáp án:

Hiệu số

Tỉ của hai số

Số bé

Số bé

15

2/3

30

45

36

1/4

12

48

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 152 SGK Toán 4)

Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.

Đáp án:

Ta có sơ đồ sau:

Giải bài tập trang 152 SGK Toán 4

Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:

10 – 1 = 9 (phần)

Số thứ nhất là: 738 : 9 = 82

Số thứ hai là: 82 x 10 = 820

Đáp số: Số thứ nhất: 820

Số thứ hai: 82

Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 152/SGK Toán 4)

Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?

Đáp án:

Tổng số túi gạo nếp và gạo tẻ là:

10 + 12 = 22 (túi)

Số gạo trong mỗi túi nặng:

220 : 22 = 10 (kg)

Số gạo nếp là:

10 x 10 = 100 (kg)

Số gạo tẻ là:

10 x 12 = 120 (kg)

Đáp số: 100 kg gạo nếp

120 kg gạo tẻ

Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 152/SGK Toán 4)

Quãng đường từ nhà an đến trường học dài 840m gồm hai đoạn đường (xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó?

Giải bài tập trang 152 SGK Toán 4

Đáp án:

Ta có sơ đồ mới:

Giải bài tập trang 152 SGK Toán 4

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

3 + 5 = 8 (phần)

Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách là:

840 : 8 x 3 = 315(m)

Đoạn đường từ hiệu sách đến trường dài:

840 – 315 = 525 (m)

Đáp số: Từ nhà An đến trường: 525m

Từ nhà An đến hiệu sách: 315m

Câu hỏi 1:  Câu hỏi 2:Một hình chữ nhật có chu vi 46m. Chiều dài hình chữ nhật đó là 15m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.Trả lời:Diện tích hình chữ nhật đó là  Câu hỏi 3: giờ =  phút. Câu hỏi 4:3 giờ 24 phút =  phút. Câu hỏi 5:Con voi cân nặng 2 tấn 7 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 25 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ? Trả lời: Cả hai con voi và bò cân...
Đọc tiếp
Câu hỏi 1:

?$(215%20\times%204-76%20\times%205)%20:%204%20=$ 
 
Câu hỏi 2:

Một hình chữ nhật có chu vi 46m. Chiều dài hình chữ nhật đó là 15m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật đó là ?$m^2.$
 
Câu hỏi 3:

?$\frac{1}{4}$ giờ =  phút.
 
Câu hỏi 4:

3 giờ 24 phút =  phút.
 
Câu hỏi 5:

Con voi cân nặng 2 tấn 7 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 25 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ? 
Trả lời: 
Cả hai con voi và bò cân nặng  tạ.
 
Câu hỏi 6:

6 tạ + 15 yến =  kg.
 
Câu hỏi 7:

Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số lớn là 
 
Câu hỏi 8:

Có ba đội sản xuất nhận phân bón ở một kho về chăm sóc cây trồng, ba đội nhận phân ở kho số lần bằng nhau. Mỗi lần đội I nhận 2000 kg, đội II nhận 30 tạ, đội III nhận 4 tấn. Cả ba đội đã nhận ở kho tất cả 36 tấn phân bón. Tính số tấn phân bón đội I đã nhận.
Trả lời: 
Đội I đã nhận  tấn phân bón. 
 
Câu hỏi 9:

Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Tìm số thứ hai.
Trả lời:
Số thứ hai là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
 
Câu hỏi 10:

1 phút 10 giây  100 giây.
2
4 tháng 10 2015

Câu 1 : = 120.

Câu 2 : = 120.

Câu 3 : = 15.

Câu 4 : = 204.

Câu 5 : = 29.

Câu 6 : = 750.

Câu 7 : = 99.

Câu 8 : = 4.

Câu 9 : = 56.

Câu 10 : = <.

4 tháng 10 2015

1.        120

2.         120

3.          15

4.            204

5.           2

6.           750

7.           50

8.            8

9.             56

10.            <