K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
24 tháng 9 2016
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển | kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu | co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |
TS
19 tháng 9 2018
Chị ơi thuỷ tức, sứa, san hhoo đều tự dưỡng, bắt mồi bằng tua miệng
TP
19 tháng 9 2018
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển |
kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu |
co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |
22 tháng 9 2017
STT | Đặc điểm/Đại diện | Thủy tức | Sứa | San hô |
1 | Kiểu đối xứng | Tỏa tròn | Tỏa tròn | Tỏa tròn |
2 | Cách di chuyển | - Kiểu sâu đo - Kiểu lộn đầu | Co bóp dù | Không di chuyển |
3 | Cách dinh dưỡng | Dị dưỡng | Dị dưỡng | Dị dưỡng |
4 | Cách tự vệ | Tự vệ nhờ tế bào gai và nhờ di chuyển | Nhờ tế bao gai và nhờ di chuyển | Nhờ tế bào |
5 | Số lớp tế bào của thanh cơ thể | 2 lớp | 2 lớp | 2 lớp |
6 | Kiểu ruột | Ruột túi | Ruột túi | Ruột túi |
7 | Sống đơn độc của thành cơ thể | Đơn độc hoặc tập đoàn | Đơn độc | Đa số sống tập đoàn |
23 tháng 9 2017
stt | đặc điểm đại diện | thủy tức | sứa | san hô |
1 | .................. | tỏa tròn | tỏa tròn | tỏa tròn |
2 | .................... | sâu đo, lộn đầu | co bóp dù | ko di chuyển |
3 | ..................... | dị dưỡng | di dưỡng | dị dưỡng |
4 | .................... | tự về nhờ tế bào gai,di chuyển | nhờ tế bào gai.di chuyển | nhờ tế bào |
5 | 2 lớp | ''' | ''' | |
6 | ..................... | ruột túi | ''' | ''' |
7 | ..................... | đơn độc, tập đoàn | đơn độc | đa số tập đoàn |
''' : giống
6 tháng 1 2018
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển | kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu | co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |
Chúc bn học tốt !!!
O
6 tháng 1 2018
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển |
kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu |
co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |
DH
15 tháng 9 2019
Vào đây :
Bài 10. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang | Học trực tuyến
2 tháng 11 2016
STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |
2 tháng 11 2016
Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |
7 tháng 10 2016
STT | Đại diện Đặc điểm | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Kí sinh ở ruột non người | Kí sinh ở ruột già người | kí sinh ở tá tràng người | kí sinh ở rễ lúa |
2 | Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt (nhìn rõ nội quan) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở 1 vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn ,đuôi tù | x |
1.khung xương đá vôi dùng để trang trí
4.san hô vừa có lợi và vừa có hại.biên ta giàu san hô
so sánh san hô với sứa