Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy ước gen:
A - lông ngắn, a - lông dài
Sơ đồ lai
P: Aa × Aa
G: A, a × A, a
F1: AA : 2Aa : aa
→ 3 lông ngắn : 1 lông dài.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: a
Giải thích:
Theo đề ra, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
Quy ước gen:
Gen A quy định lông ngắn trội
Gen a quy định lông dài,
Sơ đồ lai:
Theo đề bài chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
Gọi A là gen qui định tính trạng lông ngắn, gen a qui định tính trạng lông dài.
P lông ngắn có kiểu gen AA hoặc Aa; lông dài có kiểu gen aa.
Vì P thuần chủng nên kiểu gen lông ngắn là AA.
Sơ đồ lai:
Pt/c: Lông ngắn x lông dài AA aa GP: A a F1: Aa → Kiểu hình: 100% lông ngắn; Kiểu gen: Aa
-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
A: Quy định tính trạng lông ngắn
a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P: AA(lông ngắn) ✖ aa(lông dài)
G: A a
F1: Aa(lông ngắn)
F1✖F1: Aa(lông ngắn) ✖ Aa(lông ngắn)
GF1: A,a A,a
F2: AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài
a)Cho chó lông ngắn dị hợp lai với chó lông dài.
P: Aa x aa
GP: A,a a
F2: 1Aa:1aa
KH:1 ngắn : 1 dài
Tham khảo
-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
A: Quy định tính trạng lông ngắn
a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P: AA(lông ngắn) ✖ aa(lông dài)
G: A a
F1: Aa(lông ngắn)
F1✖F1: Aa(lông ngắn) ✖ Aa(lông ngắn)
GF1: A,a A,a
F2: AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài
-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
A: Quy định tính trạng lông ngắn
a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P: AA(lông ngắn) ✖ aa(lông dài)
G: A a
F1: Aa(lông ngắn)
F1✖F1: Aa(lông ngắn) ✖ Aa(lông ngắn)
GF1: A,a A,a
F2: AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài
Quy ước gen: A: lông ngắn; a: lông dài
Sơ đồ lai:
P (t/c): AA x aa
G: A a
F1: Aa (100% lông ngắn)
F1 x F1: Aa x Aa
G: A,a A, a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
3 lông ngắn : 1 lông dài
Ghi tham khảo vào nha!