Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng nên:
Quả đỏ: AA hoặc Aa
Quả vàng: aa
Suy ra:
Phép lai P: quả đỏ x quả đỏ có thể là: AA x AA, hoặc AA x Aa, hoặc Aa x AaPhép lai P: quả đỏ x quả vàng có thể là: AA x aa hoặc Aa x aaPhép lai P: quả vàng x quả vàng là: aa x aa
tham khảo
Qui ước gen: A: đỏ a: vàng
Sơ đồ lai:
P: Quả đỏ(AA) x Quả vàng(aa)
GP: A ; a
F1: Aa (100% quả đỏ)
Tk:
Quy ước gen: A quả đỏ. a quả vàng
B quả tròn. b bầu dục
Vì cho lai quả đỏ,tròn với quả vàng,bầu dục thu dc toàn quả đỏ,tròn
-> F1 dị hợp -> P thuần chủng
P(t/c). AABB( đỏ,tròn). x. aabb( vàng,bầu dục)
Gp. AB. ab
F1. AaBb(100% đỏ,tròn)
F1xF1. AaBb( đỏ,tròn). x. AaBb( đỏ,tròn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình: 9 đỏ,tròn:3 đỏ,bầu dục:3 vàng,tròn:1 vàng,bầu dục
Vì theo đề bài:
- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả đỏ, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 9 : 3 : 3 : 1 → F1 dị hợp hai cặp gen
- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn → F1 đồng tính
→ P đỏ, bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.
P: AAbb × aaBB
Xét tính trạng màu quả
\(\dfrac{đỏ}{vàng}=\dfrac{901+299}{301+103}=\dfrac{3}{1}\)
xét tính trạng hình dạng
\(\dfrac{tròn}{bầudục}=\dfrac{901+301}{299+103}=\dfrac{3}{1}\)
(3:1)(3:1) = 9:3:3:1 đúng với tỉ lệ đề bài
=> hai tt đang xét di truyền PLĐL
Sđl:
P: DDEE (đỏ, tròn) x ddee (vàng, bd)
G DE de
F1: DdEe (100% đỏ, tròn)
F1xF1: DdEe (đỏ, tròn) x DdEe(đỏ, tròn)
G DE,De,dE,de DE,De,dE,de
F1: 1DDEE :2DdEE: 2DDEe :4DdEe
1 DDee : 2Ddee
1ddEE : 2ddEe
1ddee
TLKH: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bd: 3 vàng, tròn : 1 vàng, bd
F2 thu dc 901 quả đỏ, tròn; 299 đỏ, bầu dục; 301 quả vàng, tròn; 103 vàng, bầu dục ~9:3:3:1
=> F1 dị hợp => P thuần chủng
=> kiểu gen P: DDEE x ddee hoặc ddEE x DDee
Mà kiêu hình P: đỏ,tròn x vàng,bầu dục
=> kiểu gen P: DDEE x ddee
P(t/c) DDEE( đỏ,tròn). x. ddee( vàng,bầu dục)
Gp. DE. de
F1. DdEe(100% đỏ,tròn)
F1xF1. DdEe( đỏ,tròn). x. DdEe( đỏ,tròn)
GF1. DE,De,dE,de. DE,De,dE,de
F2: 1DDEE: 2DDEe: 1DDee : 2DdEE : 4DeEe : 2Ddee : 1ddEE : 2ddEe : 1ddee
kiêu gen:9D_E_:3D_ee:3ddE_:1ddee
kiêu hình:
9 đỏ,tròn:3 đỏ,bầu dục:3 vàng,tròn:1 vàng bầu dục
Câu 1: Tham khảo:
https://hoc24.vn/cau-hoi/o-ca-chua-gen-d-quy-dinh-qua-do-gen-d-quy-dinh-qua-vang-gen-e-quy-dinh-qua-tron-gen-e-quy-dinh-qua-bau-duckhi-cho-lai-giong-ca-chua-thuan-chung.2081039020307
Câu 2:
Quy ước gen: A tóc xoăn. a tóc thắng
B mắt đen. b mắt xanh
kiểu gen: tóc xoăn , mắt xanh: AAbb
Tóc thẳng, mắt đen: aaBB
P: AA (Qủa đỏ) x aa (Qủa vàng)
G(P):A___________a
F1: Aa(100%)___Qủa đỏ (100%)
F1 x F1: Aa (Qủa đỏ) x Aa (Qủa đỏ)
G(F1): (1/2A:1/2a)_____(1/2A:1/2a)
F2: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 Qủa đỏ: 1/4 Qủa vàng)
Quy ước gen:
\(A:\) quả đỏ
\(a:\) quả vàng
Cà chua đỏ thuần chủng có kiểu gen \(AA\)
Cà chua vàng có kiểu gen \(aa\)
Sơ đồ lai:
\(Pt/c:\) \(AA\) ( quả đỏ ) \(\times\) \(aa\) ( quả vàng )
\(G:\) \(A\) \(a\)
\(F_1:\) \(Aa\)
Kiểu gen: \(100\%Aa\)
Kiểu hình: \(100\%\) quả đỏ
\(F_1\times F_1:\) \(Aa\) ( quả đỏ ) \(\times\) \(Aa\) ( quả đỏ )
\(G:\) \(A,a\) \(A,a\)
\(F_2:\) \(AA:Aa:Aa:aa\)
Kiểu gen: \(1AA:2Aa:1aa\)
Kiểu hình \(3\) quả đỏ: \(1\) quả vàng