K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giúp mình với, mai mình ktra rồi :((( Mỗi người một ít cũng được ! 1. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ: A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước B. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế C. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông 2. Hiện tượng...
Đọc tiếp

Giúp mình với, mai mình ktra rồi :((( Mỗi người một ít cũng được !

1. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước

B. Những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế

C. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển

D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông

2. Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra ở nước ta vào thời kì nào?

A. Nửa cuối thế kỉ XX B. Giữa thế kỉ XX

C. Nửa đầu thế kỉ XX D. Đầu thế kỉ XXI

3. Trong điểu kiện nền kinh tế của nước ta hiện nay, với số dân đông và gia tăng nhanh sẽ

A. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân

B. Có nguồn lao động dồi dào, đời sống của người dân sẽ được cải thiện

C. Gây suy thoái tài nguyên, sức ép cho vấn đề việc làm

D. Giúp kinh tế nước ta phát triển nhanh

4. Các đô thị ở nước ta phân bố chủ yếu ở:

A. trung du và miền núi B. vùng đồi thấp

C. đồng bằng, ven biển D. hải đảo

5. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta phụ thuộc nhiều vào nguồn tài nguyên thiên nhiên nào ?

A. Nước, đất, động vật, hải sản C. Đất, nước, khí hậu, khoáng sản

B. Đất, rừng, khoáng sản, nước D. Đất, nước, khí hậu, sinh vật

6. Những năm thập niên 80 của thế kỉ XX, khó khăn lớn nhất của nền kinh tế nước ta là

A. bị các nước cắt viện trợ C. khủng hoảng kinh tế trầm trọng

B. bị Mĩ cấm vận D. cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề

7. Loại hình vận tải đường ống ở nước ta ngày càng phát triển, gắn với sự phát triển của ngành

A. luyện kim B. hóa chất

C. dầu khí D. chế biến thực phẩm

8. Nhóm đất phù sa ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng

A. đồi trung du B. đồng bằng

C. đồi núi D. bán bình nguyên

9. Những khó khăn nổi bật về khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A. bão lụt, hạn hán, rét hại C. lũ lụt, hạn hán, sâu bệnh

B. sạt lở đất, lũ quét, khô hạn D. ngập úng, xâm nhập mặn

10. Công nghiệp dệt may thuộc nhóm ngành công nghiệp nào của nước ta ?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Chế biến thực phẩm

C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí điện tử

11. Thế mạnh nổi bật để phát triển ngành đánh bắt hải sản ở nước ta là

A. có vùng biển rộng, bờ biển dài, nhiều cánh rừng ngập mặn

B. có vùng biển rộng, nguồn lợi hải sản phong phú

C. mạng lưới ao hồ, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt

D. hệ thống tàu thuyền, phương tiện đánh bắt hiện đại

12. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ

B. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao

C. nguồn lao động có kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ

D. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển

13. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là

A. tiến bộ của khoa học kĩ thuật B. điều kiện tự nhiên thuận lợi

C. thị trường tiêu thụ mở rộng D. lao động có kinh nghiệm sản xuất

14. Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ không dựa vào

A. lao động lành nghề B. Giá nhân công rẻ

C. cơ sở hạ tầng, kĩ thuật tốt D. trình độ công nghệ cao

15. Các khoáng sản nổi bật của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. than, sắt, apatit, đá vôi B. than, bô xit, dầu khí, đồng

C. sắt, than, thiếc, dầu khí D. than đá, pirit, crom, vàng

16. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng ?

A.Hưng Yên B. Vĩnh Phúc

C. Bắc Giang D. Ninh Bình

17. Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng nhờ

A. trồng nhiều cây hoa màu lương thực B. có đất đai rộng lớn

C. có nhiều đồng cỏ tươi tốt D. có khí hậu thích hợp

18. Vùng không giáp với Bắc Trung Bộ là

A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Nguyên D. Duyên hải Nam Trung Bộ

19. Thế mạnh tự nhiên giúp đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. khí hậu có mùa đông lạnh B. đồng bằng châu thổ bằng phẳng

C. nguồn nước phong phú D. đất phù sa màu mỡ

20. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của

A. dải đồng bằng hẹp ven biển B. dãy núi Trường Sơn Bắc

C. dãy núi Hoành Sơn D. dãy núi Bạch Mã

21. Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lớn ở nước ta vì

A. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối

B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời

C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao

D. nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít có sông lớn đổ ra biển

22. Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ ?

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông

B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

23. Dạng địa hình đặc trưng của Tây Nguyên là

A. đồi núi B. bán bình nguyên

C. đồi bát úp D. cao nguyên xếp tầng

24. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là

A. cà phê B. chè C. cao su D. dừa

25. Trong những năm gần đây, diện tích rừng ở đồng bằng sông Cửu Long giảm sút mạnh chủ yếu do

A. nuôi tôm và cháy rừng C. nhu cầu lớn về củi gỗ

B. liên tục cháy rừng vào mùa khô D. biến đổi khí hậu, nước biển dâng

26. Ngành kinh tế sẽ tạo ra sự chuyển biến mạnh mẽ cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của Đông Nam Bộ trong tương lai sẽ là

A. công nghiệp B. dịch vụ

C. kinh tế biển D. trồng và chế biến cây công nghiệp

27. Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là

A. mùa khô sâu sắc và kéo dài B. sự phân hóa theo độ cao

C. diễn biến thất thường D. khô nóng quanh năm

28. Cho bảng số liệu: Tổng số dân, số dân thành thị Việt Nam qua một số năm (đv nghìn người)

Năm

1990

1999

2009

2016

Tổng số dân

66016,7

76596,7

86025

92.692,2

Dân thành thị

12880,3

18081,6

25585

31.926,3

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết, tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 1990, 2016 lần lượt là :

A. 0,19% và 0,34% B. 1,9 lần và 1,4 lần

C.34,4% và 19,5% D. 19,5% và 34,4%

Câu 29. Cơ cấu dân số theo tuổi của nước ta có sự thay đổi như thế nào?

A. Giảm mạnh tỉ lệ người dưới tuổi lao động C. Giảm mạnh tỉ lệ người trong tuổi lao động

B. Tăng nhanh tỉ lệ người quá tuổi lao động D. Tỉ lệ người trong tuổi lao động tăng nhẹ

Câu 30. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là :

A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Tây Bắc

Câu 31. Hạn chế lớn của lao động nước ta là :

A. Lao động đông đảo C. Kinh nghiệm sản xuất phong phú

B. Trình độ chuyên môn chưa cao D. Thể lực còn kém

Câu 32. Dòng dân chuyển cư ồ ạt từ nông thôn lên thành phố đã tạo sức ép lớn đến :

A. Giải quyết việc làm ở thành phố C. Giải quyết việc làm ở nông thôn

B. Thu hút đầu tư nước ngoài D. Xây dựng nhiều nhà máy, xí nghiệp

Câu 33. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta ?

A. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế ngoài nhà nước

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế tư nhân

Câu 34. Loại đất phù sa thích hợp nhất với loại cây trồng nào sau đây ?

A. Cây công nghiệp dài ngày B. Cây ăn quả C. Cây lúa nước D. Đồng cỏ cho chăn nuôi

Câu 35. Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là

A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ

Câu 36. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta ?

A. Công nghiệp năng lượng C. Công nghiệp chế biến

B. Công nghiệp khai thác D. Công nghiệp luyện kim

Câu 37. Giao thông vận tải đường sông của nước ta phát triển mạnh nhất trong hệ thống sông nào sau đây ?

A. Hệ thống sông Hồng C. Hệ thống sông Cửu Long

B. Hệ thống sông Đồng Nai D. Hệ thống sông Thái Bình

Câu 38. Việc đẩy mạnh phát triển và phân bố công nghiệp chế biến đã tác động như thế nào đến sản xuất nông nghiệp nước ta ?

A. Nâng cao trình độ lao động nông thôn C. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh

B Mở rộng thị trường trong và ngoài nước D. Đa dạng hóa các loại nông sản

Câu 39. Những năm gần đây, sản lượng lúa của nước ta vẫn liên tục tăng chủ yếu do :

A. Năng suất lúa tăng C. Diện tích lúa tăng mạnh

B Chính sách khuyến khích trồng lúa D. Khí hậu, thời tiết ổn định

Câu 40. Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở vùng nào ?

A. Hệ thống sông suối, ao hồ C. Vũng, vịnh, vùng biển ven các đảo

B Các ngư trường trọng điểm D. Bãi triều, đầm phá, rừng ngâp mặn

Câu 41. Khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp :

A. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Luyện kim, cơ khí

B Sản xuất vật liệu xây dựng D. Năng lượng

Câu 42. Nguyên nhân cơ bản giúp giao thông vận tải biển của nước ta phát triển mạnh những năm gần đây là :

A. Nhu cầu du lịch quốc tế của người dân tăng C. Bờ biển dài, có nhiều vịnh biển để xây dựng cảng

B Tăng cường hợp tác văn hóa, khoa học kĩ thuật D. Nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa tăng mạnh

Câu 43. Loại khoáng sản phi kim có trữ lượng lớn, là nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân ở Trung du miền núi Bắc Bộ là :

A. Apatit B. Pyrit C. Graphit D. Miaca

Câu 44. Trung du miền núi Bắc Bộ có trữ năng thủy điện to lớn là do :

A. Thượng lưu nhiều sông lớn, địa hình dốc C. Nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn

B Đồi núi cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Sông ngòi nhiều thác ghềnh, lắm phù sa

Câu 45. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng, chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành:

A. Trồng cây công nghiệp C. Chăn nuôi

B Trồng cây lương thực D. Nuôi trồng thủy sản

Câu 46. Phải tăng năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng là do :

A. Dân số quá đông, quỹ đất hạn hẹp C. Có đất phù sa rất màu mỡ

B Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến D. Nhu cầu xuất khẩu rất lớn

Câu 47. Tỉnh (thành phố tương đương cấp tỉnh) nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung ?

A Nghệ An B. Thanh Hóa C.Thừa thiên Huế D. Hà Tĩnh

Câu 48. Tiềm năng phát triển nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ còn hạn chế, chủ yếu do :

A. Đồng bằng nhỏ hẹp, chủ yếu có đất cát pha C. Có gió phơn Tây Nam khô nóng

B. Nhiều thiên tai như: bão, lụt, hạn hán… D. Lãnh thổ hẹp ngang, núi lan ra sát biển

Câu 49. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh (thành phố) là :

A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi C. Khánh Hòa, Đà Nẵng

B Quảng Ngãi, Đà Nẵng D. Đà Nẵng, Khánh Hòa

Câu 50. Ngành cung cấp nguồn thực phẩm chủ yếu cho Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A. Chăn nuôi gia súc C. Thủy hải sản

B Chăn nuôi gia cầm D. Trồng cây hoa màu

Câu 51. Công trình thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên hiện nay là :

A Yali B. Xêxan C. Đại Ninh D. Buôn Kuôp

Câu 52. Có thể trồng các cây cận nhiệt như chè ở Tây Nguyên là do :

A Có các cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ C. Không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

B Có nhiều sông, hồ đảm bảo nước tưới D. Có đất ba dan màu mỡ diện tích lớn nhất cả nước

Câu 53. Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là :

A Tây Ninh B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Bình Dương D. Bình Phước

Câu 54. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là :

A. Giải quyết vấn đề thủy lợi C. Thay đổi cơ cấu cây trồng

B Trồng và bảo vệ vốn rừng D. Đẩy mạnh chế biến sản phẩm

Câu 55. Vùng đồng bằng sông Cửu Long, nhóm đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở :

A. Dọc ven sông Tiền, sông Hậu C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên

B Hạ lưu sông Tiền, sông Hậu D. Ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan

Câu 56. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là :

A. Mạo hiểm B. nghỉ dưỡng C. sinh thái D. văn hóa

0
1, Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp: A. Đất B. Nước C. Khí hậu D. Kinh tế - xã hội 2, Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản là thuận lợi để phát triển: A. Nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng B. Nền nông nghiệp ôn đới đa dạng C. Nền nông nghiệp cận nhiệt đới đa dạng D. Nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt đới 3, Hiên nay lao động trong nông nghiệp...
Đọc tiếp

1, Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp:
A. Đất
B. Nước
C. Khí hậu
D. Kinh tế - xã hội

2, Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản là thuận lợi để phát triển:
A. Nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng
B. Nền nông nghiệp ôn đới đa dạng
C. Nền nông nghiệp cận nhiệt đới đa dạng
D. Nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt đới

3, Hiên nay lao động trong nông nghiệp nước ta có xu hướng:
A. Giảm xuống về tỉ trọng
B. Tăng lên về tỉ trọng
C. Không thay đổi
D. Giảm rất nhanh về tỉ trọng

4, Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta vì:
A. Có nhiều diện tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê
B. Có nhiều diện tích đấy đỏ bazan thích hợp với cây cà phê
C. Có nguồn nước ẩm rất phong phú
D. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ

5, Trong những năm gần đây diện tích một số cây trồng bị thu hẹp vì:
A. Lao động ở nông thôn bỏ ra thành thị kiếm sống
B. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp
C. Nhà nước chủ trương giảm trồng trọt tăng chăn nuôi
D. Biến động thị trường đặc biệt là thị trường thế giới

6, Gạo là nông sản xuất khẩu mà nước ta đang
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ tư thế giới
D. Đứng thứ năm thế giới

1
30 tháng 10 2019

1, Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp:
A. Đất
B. Nước
C. Khí hậu
D. Kinh tế - xã hội
2, Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản là thuận lợi để phát triển:
A. Nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng
B. Nền nông nghiệp ôn đới đa dạng
C. Nền nông nghiệp cận nhiệt đới đa dạng
D. Nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt đới
3, Hiên nay lao động trong nông nghiệp nước ta có xu hướng:
A. Giảm xuống về tỉ trọng
B. Tăng lên về tỉ trọng
C. Không thay đổi
D. Giảm rất nhanh về tỉ trọng
4, Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta vì:
A. Có nhiều diện tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê
B. Có nhiều diện tích đấy đỏ bazan thích hợp với cây cà phê
C. Có nguồn nước ẩm rất phong phú
D. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ
5, Trong những năm gần đây diện tích một số cây trồng bị thu hẹp vì:
A. Lao động ở nông thôn bỏ ra thành thị kiếm sống
B. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp
C. Nhà nước chủ trương giảm trồng trọt tăng chăn nuôi
D. Biến động thị trường đặc biệt là thị trường thế giới
6, Gạo là nông sản xuất khẩu mà nước ta đang
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ tư thế giới
D. Đứng thứ năm thế giới

E . Đứng thứ ba thế giới

Câu 1: Một trong những thành tựu quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp của nước ta thời kỳ đổi mới: A. An ninh lương thực được đảm bảo. Việt Nam xuất khẩu gạo hàng đầu trên thế giới. B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm phát triển. C. Sản lượng thủy sản không ngừng nâng cao. D. Cả B và C đều đúng. Câu 2: Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta còn cao: A. Hoạt động nông nghiệp...
Đọc tiếp

Câu 1: Một trong những thành tựu quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp của nước ta thời kỳ đổi mới:

A. An ninh lương thực được đảm bảo. Việt Nam xuất khẩu gạo hàng đầu trên thế giới.

B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm phát triển.

C. Sản lượng thủy sản không ngừng nâng cao.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 2: Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta còn cao:

A. Hoạt động nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động kinh tế nông thôn thiếu tính đa dạng.

B. Tốc độ đô thị hóa cao, trình độ phát triển đất nước tăng nhanh.

C. Do đông dân, cơ cấu dân số trẻ.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 3: Tình hình gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay:

A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.

B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng.

D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.

Câu 4: Khó khăn lớn nhất trong các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế của Bắc Trung Bộ là:

A. Nguồn lực lao động

B. Tự nhiên khắc nghiệt

C. Cơ sở hạ tầng

D. Cả A và B

Câu 5: Hải Phòng là trung tâm kinh tế quan trọng của đồng bằng sông hồng với thế mạnh về:

A. Ngành công nghiệp

B. Ngành nông nghiệp

C. Ngành dịch vụ

D. Cả A và C

Câu 6: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu củaBawcs Trung Bộ:

A. Công nghiệp điện và công nghiệp hóa chất.

B. Chế biến lương thực thực phẩm và khai thác dầu khí.

C. Luyện kim, cơ khí và hóa chất.

D. Khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 7: Một trong những thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Khai thác khoáng sản

B. Giao thôn vận tải

C. Du lịch

D. Ngư nghiệp

Câu 8: Ngành chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 2003 là:

A. Nông- lâm- ngư nghiệp

B. Công nghiệp - xây dựng

C. Dịch vụ

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Đô thị là nơi dân cư tập trung đông đức vì:

A. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động

B. Đô thị là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản có trữ lượng lớn.

C. Đô thị là nơi tập trung hoạt động kinh tế nông nghiệp.

D. Cả A, B, C đều đúng

0
1 -Nêu hậu quả của việc đân số đông và tăng nhanh ở nước ta,dân cư chúng ta phân bố như thế nào ? 2-Trình bày về đặc điểm nguồn lao động và sử dụng lao động ở nước ta. 3-Phân tích những thuận lợi của các nhân tố tự nhên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nước ta. 4-Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản ở vùng trung du và miền núi bắc bộ để phát triển khinh tế ?...
Đọc tiếp

1 -Nêu hậu quả của việc đân số đông và tăng nhanh ở nước ta,dân cư chúng ta phân bố như thế nào ?

2-Trình bày về đặc điểm nguồn lao động và sử dụng lao động ở nước ta.

3-Phân tích những thuận lợi của các nhân tố tự nhên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nước ta.

4-Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản ở vùng trung du và miền núi bắc bộ để phát triển khinh tế ? Thế mạnh ngành công nghiệp và nông nghiệp là gì ?

5-Vùng đồng bằng sông hông có những đặc điểm gì về địa hình, khí hậu, sông ngòi thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Nêu các thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp ở vùng đồng bằng sông hồng.

6-Hai vùng duyên hải miền trung :

a, Có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển kinh tế biển ?

b, Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế là gì ?

0
I. Phần 1: Câu 1. Nhận biết nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị của nước ta ? A. Quá trình đô thị hóa nước ta đang phát triển tăng tốc. B. Chức năng chính của đô thị là công nghiệp và dịch vụ. C. Phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển . D. Các đô thị nước ta có quy mô lớn. Câu 2. Hoạt động kinh tế chính ở quần cư đô thị là ngành A. nông nghiệp. B. lâm nghiệp. C. công nghiệp. D.ngư...
Đọc tiếp

I. Phần 1:

Câu 1. Nhận biết nào dưới đây không đúng với đặc điểm đô thị của nước ta ?
A. Quá trình đô thị hóa nước ta đang phát triển tăng tốc.
B. Chức năng chính của đô thị là công nghiệp và dịch vụ.
C. Phân bố tập trung ở đồng bằng ven biển .
D. Các đô thị nước ta có quy mô lớn.
Câu 2. Hoạt động kinh tế chính ở quần cư đô thị là ngành
A. nông nghiệp. B. lâm nghiệp.
C. công nghiệp. D.ngư Nghiệp.
Câu 3. Trong quá trình đổi mới nền kinh tế của Việt Nam lực lượng lao động trong
ngành nào có xu hướng giảm nhiều nhất ?
A. Công nghiệp, xây dựng. B. Dịch vụ, công nghiệp.
C. Nông, lâm, ngư nghiệp D. Dịch vụ.
Câu 4. Nguồn lao động nước ta có hạn chế lớn nhất là
A. Thể lực và trình độ chuyên môn. B. Thể lực và tính kỷ luật trong lao động.
C. Tầm vóc và tác phong công nghiệp. D. Tầm vóc và khả năng tiếp thu KHKT.
Câu 5. Cây cà phê được trồng nhiều ở vùng nào sau đây ?
A. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 6. Nền sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu mang tính chất
A. nhiệt đới. B. cận xích đạo.
C. cận nhiệt. D. ôn đới.
Câu 7. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ . D. Tây Bắc
Câu 8. Tuyến đường bộ nào quan trọng và dài nhất nước ta ?
A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc lộ số 6.
C. Quốc lộ 1A. D. Quốc lộ 20.
Câu 9. Loại hình vận tải nào có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất nước ta ?
A. Đường sông. B. Đường biển.
C. Đường sắt. D. Đường bộ.

Câu 10. Nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiềm tỉ trọng cao nhất nước ta ?
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. Nông, lâm, thủy sản.
C. Thủy sản. D. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
Câu 11 Nhóm hàng nào không nằm trong các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu ở nước ta?
A. Nông, lâm, thủy sản. B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C. Hàng tiêu dùng. D. Nguyên, nhiên, vật liệu.
Câu 12. Sắp xếp các địa điểm du lịch theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
A. Nha Trang, Sầm Sơn, Mũi Né. B. Sầm Sơn, Nha Trang, Mũi Né.
C. Mũi Né, Sầm Sơn, Nha Trang. D. Sầm Sơn, Mũi Né, Nha Trang.
Câu 13. Vì sao đường sông phát triển mạnh ở lưu vực vận tải sông Cửu Long ?
A. Người dân có thói quen đi thuyền. B. Lòng sông rộng và ít dốc.
C. Đường bộ kém phát triển. D. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 14. Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Hà Nội. B.Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng.
Câu 15. Lưu vực vận tải đường sông ở nước ta phát triển mạnh nhất ?
A. sông Hồng – sông Thái Bình. B. sông Cửu Long – sông Hồng.
C. sông Mã – sông Cả. D. sông Đồng Nai – Vàm Cỏ.
Câu 16. Loại hình nào sau đây không thuộc về hoạt động viễn thông ?
A. Điện thoại. B. Intenet.
C. Thư báo. D. Fax.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện
nay?
A. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.
B. Ngành non trẻ nhưng phát triển nhanh.
C. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
D. Phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 18. Nhóm cây trồng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu ngành trồng trọt?
A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực.
C. Cây ăn quả. D. Cây rau đậu.
Câu 19. Khách sạn, nhà hàng, dịch vụ sửa chữa thuộc nhóm dịch vụ nào?
A. Dịch vụ công cộng. B. Dịch vụ sản xuất.
C. Dịch vụ tiêu dùng. D. Dịch vụ cộng đồng.

Câu 20. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị
sản xuất ngành công nghiệp ở nước ta?
A. Chế biến lương thực thực phấm. B. Khai thác nhiên liệu
C. Dệt may. D. vật liệu xây dựng.
Câu 21. Nguyên nhân chính nào khiến Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản
xuất lúa lớn nhất nước ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Khí hậu thuận lợi.
C. Diện tích đất phù sa lớn, màu mỡ. D. Nguồn lao động dồi dào.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư ở nước ta hiện nay?
A. Dân cư phân bố không đều giữa các vùng.
B. Miền núi thưa dân.
C. Đồng bằng, ven biển tập trung đông dân.
D. Chủ yếu dân cư sống ở thành thị.
II. Phần 2:
Câu 1.
Những thế mạnh kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Du lịch sinh thái.
C. Trồng cây công nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 2. Các tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Tây Bắc?
A. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên.
B. Hòa Bình, Sơn La, Hà Giang, Lạng Sơn.
C. Hòa Bình, Lai Châu, Cao Bằng, Bắc Giang.
D. Hòa Bình, Lai Châu, Hà Giang, Sơn La.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam (trang 20), tỉnh có độ che phủ rừng lớn nhất vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bắc Kạn B. Thái Nguyên C. Yên Bái D.Tuyên Quang
Câu 4. Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông nào?
A. Sông Hồng. B. Sông Chảy. C. Sông Đà. D. Sông Đồng Nai.
Câu 5. Tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp Lào và Trung Quốc?
A. Hà Giang. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Lào Cai.
Câu 6. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam (trang 22) , nhà máy thủy điện nào sau đây có công
suất lớn nhất?
A. Thác Bà B. Sơn La C. Hòa Bình D. Na Dương
Câu 7. Cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao về diện tích và
sản lượng so với toàn quốc là
A. quế B.hồi C. chè D. cà phê

Câu 8. Ý nào sau đây không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nghiệt đới và ôn đới
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
Câu 9. Ngành công nghiệp quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là
A. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến lương thực thực phẩm.
C. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
D. công nghiệp khai khoáng và chế biến lâm sản.
Câu 10. Thành phố nào sau đây là trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B.Vinh. C.Đồng Hới D.Huế.
Câu 11. Trên vùng đất cát pha ở duyên hải Bắc Trung Bộ người dân thường
A. trồng cây công nghiệp hàng năm. B. trồng cây lương thực theo hướng thâm
canh.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. trồng cây hoa màu.
Câu 12. Di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây ở Bắc Trung Bộ
A. Cố đô Huế B. Động Phong Nha- Kẻ Bàng
C. Nhã nhạc cung đình Huế D. Phố cổ Hội An.
Câu 13. Phía bắc của vùng Bắc Trung Bộ là dãy núi ?
A. Bạch Mã B. Tam Điệp
C. Hoành Sơn D. Trường Sơn Bắc
Câu 14. Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi trâu, bò đàn tại
A. vùng gò, đồi phía tây B. vùng duyên hải phía đông
C. ven các thành phố lớn D. ven các đồng bằng

Câu 15. Phương án nào dưới đây không phải là thế mạnh đánh bắt thủy sản của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. Gần các ngư trường lớn ở Biển Đông.
C. Bờ biển có nhiều đầm phá, thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản.
D. Khí hậu thuận lợi cho hoạt động đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 16. Theo thứ tự từ Bắc vào Nam những bãi biển nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đại Lãnh, Non Nước, Nha Trang, Mũi Né.
B. Nha Trang, Mũi Né, Đại Lãnh, Non Nước.
C. Non Nước, Đại Lãnh, Nha Trang, Mũi Né.
D. Mũi Né, Non Nước, Đại Lãnh, Nha Trang.
Câu 17. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. bôxit. B. sắt. C. đồng. D. than.
Câu 18. Nhóm cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là
A. điều, lạc, cao su, cà phê. B. cao su, cà phê, mía, điều.
C. cà phê, cao su, chè, điều. D. chè, mía, cao su, cà phê.
Câu 19. Thành phố nào nổi tiếng về trồng hoa, rau quả ôn đới ở Tây Nguyên?
A. Plây- Ku. B. Đà Lạt. C. Kom Tum. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 20. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Tây Nguyên là
A. nông sản. B. lâm sản. C. khoáng sản. D.điện.
Câu 21. Trong những khó khăn sau đây, khó khăn nào không đúng với sản xuất nông
nghiệp ở Tây Nguyên?
A.Thiếu nước vào mùa khô. B. Biến động của giá nông sản
C. Thiếu vốn đầu tư sản xuất. D. Diện tích đất nông nghiệp ít.
Câu 22. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên?
A. Điều hòa dòng chảy sông ngòi. B. Tạo các hồ dự trữ nước cho sản xuất.
C. Tăng nguồn điện cho đất nước. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế- xã hội.

Câu 23. Ngành công nghiệp của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển do
A. phân bố lại dân cư và lao động.
B. xây dựng hạ tầng và mở rộng thị trường.
C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện.
D. mở trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học.

1
12 tháng 3 2020

Phần I

1D 2C 3C 4A 5D 6A 7A 8C 9D 10A 11A 12B 13D 14B 15B 16C 17A 18B 19C 20A 21C 22D

Phần II

1B 2A 3D 4C 5C 6B 7C 8A 9D 10D 11A 12B 13A 14A 15A 16C 17A 18C 19B 20A 21D 22A 23A

Giúp mình với ạ 1.Dân số đông và tăng nhanh có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế ở nước ta? 2.Khí hậu nước ta có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp? 3.Điều kiện tự nhiên và kinh tế- xã hội nào ảnh hưởng đến ngành thủy sản? Nêu đặc điểm phát triển và phân bố ngành thủy sản nước ta? 4.Vẽ sơ đồ khái quát về ngành thủy sản, ngành lâm nghiệp nước ta 5.Đặc...
Đọc tiếp

Giúp mình với ạ

1.Dân số đông và tăng nhanh có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế ở nước ta?

2.Khí hậu nước ta có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp?

3.Điều kiện tự nhiên và kinh tế- xã hội nào ảnh hưởng đến ngành thủy sản? Nêu đặc điểm phát triển và phân bố ngành thủy sản nước ta?

4.Vẽ sơ đồ khái quát về ngành thủy sản, ngành lâm nghiệp nước ta

5.Đặc điểm, vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm? Kể tên các trung tâm công nghiệp lớn, chức năng chuyên ngành của từng trung tâm?

6. Kể tên các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam? Thị trường chủ yếu của Việt Nam? Tại sao?

7. Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa 2 tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ

8 Tại sao vùng đồng bằng sông Hồng đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính?

9. Tại sao ngành khai thác nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

1
1 tháng 12 2019

1.

a) Tích cực :

- Dân số đông:

+ Nguồn lao động dồi dào, tác động tích cực đến nền kinh tế, đặc biệt với những ngành cần nhiều lao động, thu hút đầu tư nước nước ngoài.

+ Thị trường tiêu thụ rộng lớn, giúp thúc đẩy sản xuất và phát triển.

- Dân số trẻ:

+ Năng động, sáng tạo, tiếp thu nhanh tiến bộ khoa học kĩ thuật.

+ Tỉ lệ người phụ thuộc ít hơn, giúp cải thiện nâng cao chất lượng đời sống.

- Thành phần dân tộc đa dạng:

+ Các dân tộc đoàn kết với nhau, phát huy truyền thống văn hóa, phong tục tập quán, tạo nên sức mạnh phát triển kinh tế, xây dựng đất nước.

+ Tuyệt đại bộ phận người Việt ở nước ngoài đều hướng về Tổ quốc và đang đóng góp công sức cho xây dựng, phát triển kinh tế -xã hội ở quê hương.

b) Tiêu cực :

- Về kinh tế :

+ Gia tăng dân số nhanh, chưa phù hợp với tăng trưởng kinh tế, kĩm hãm sự phát triển và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh thổ.

+ Vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm trở nên gay gắt.

+ Dân cư phân bố không hợp lí nên việc sử dụng và khai thác tài nguyên không hợp lí, hiệu quả.

2. Thuận lợi:
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm là kiểu khí hậu rất thuận lợi trong phát triển ngành trồng trọt cây nhiệt đới.
- Lượng mưa quanh năm cao nên cung cấp đủ nguồn nước để sản xuất và phục vụ đời sống.
- Lượng nhiệt quanh năm cao nên cung cấp đủ sức sưởi ấm và được sử dụng để phát triển ngành năng lượng mặt trời.
Khó khăn:
- Có nhiều thiên tai: bão , lũ, hạn hán , gió phơn ,vvv...
- Đất dễ xói mòn khi có mưa bão.
- Sâu bệnh phát triển cao.
- Khí hậu có nhiều diễn biến phức tạp gây hậu quả lớn.

8.

- Từ tháng 10 năm trước đến tháng 4 năm sau, do có gió mùa đông bắc nên thời tiết ở Đồng bằng sông Hồng thường lạnh, khô, thích hợp cho trồng rau quả ôn đới và cận nhiệt.

Ngoài ra, do lai tạo được các giống ngô năng suất cao chịu hạn, chịu rét tốt, nên ngô cũng được trồng nhiều vào vụ đông.

Vì vậy, cơ cấu cây trồng vụ đông đa dạng, đem lại lợi ích kinh tế cao. Vụ đông đã trở thành vụ chính ở Đồng bằng sông Hồng.

9. Tất cá các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ đều giáp với biển, và biển ở đây rất giàu về hải sản (cá, tôm), ven biển có nhiều vũng vịnh, đầm, phà, tạo điều kiện thuận lợi đê phát triển và khai thác và nuôi trồng thủy sản (Nước mặn, nước lợ); khí hậu nhiệt đới ẩm, mang sắc thái của khì hậu xích đạo cho phép khai thác hải sản quanh năm, với sản lượng lớn.

Câu 1: Dân tộc Việt (Kinh) có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực A. thâm canh cây lúa nước. B. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. C. chăn nuôi và làm nghề thủ công. D. làm ruộng bậc thang. Câu 2: Thứ bậc về số dân và diện tích của nước ta so với các nước trên thế giới là A. số dân thứ 58, diện tích thứ 14. B. số dân thứ 41, diện tích thứ 85. C. số dân thứ 14, diện tích thứ 58. D. số dân thứ 85, diện tích thứ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dân tộc Việt (Kinh) có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực
A. thâm canh cây lúa nước.
B. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
C. chăn nuôi và làm nghề thủ công.
D. làm ruộng bậc thang.
Câu 2: Thứ bậc về số dân và diện tích của nước ta so với các nước trên thế giới là
A. số dân thứ 58, diện tích thứ 14.
B. số dân thứ 41, diện tích thứ 85.
C. số dân thứ 14, diện tích thứ 58.
D. số dân thứ 85, diện tích thứ 41.

Câu 4: Công cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ năm
A. 1954, kháng chiến chống Pháp thắng lợi.
B. 1960, bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất.
C. 1975, đất nước hoàn toàn thống nhất.
D. 1986, Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 5: Cây lương thực chính ở nước ta là
A. ngô.
B. lúa.
C. khoai.
D. sắn.

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh, thành phố nào sau
đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận.
B. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ.
Câu 7: Ở nước ta, công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Ninh.
C. Tuyên Quang.
D. Lạng Sơn.
Câu 8: Những thành phố nào sau đây là trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất ở nước ta?
A. Hải Phòng và Vinh.
B. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
C. Huế và Đà Nẵng
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy sắp xếp các trung tâm kinh tế sau đây
theo thứ tự giảm dần về qui mô.
A. Hà Nội, Vũng Tàu, Huế, Nha Trang.
B. Hà Nội, Huế, Vũng Tàu, Nha Trang.
C. Hà Nội, Nha Trang, Vũng Tàu, Huế.
D. Hà Nội, Vũng Tàu, Nha Trang, Huế.
Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp, thủy lợi là biện pháp hàng đầu vì
A. nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. nước ta có nguồn nước ngầm rất phong phú.
C. mùa khô thiếu nước sản xuất nghiêm trọng.
D. bão lụt thường xuyên xảy ra ở nhiều nơi.
Câu 11: Ngành công nghiệp trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Phát triển dựa vào thế mạnh về tài nguyên và lao động.
C. Sản phẩm chủ yếu đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.
D. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 12: Các hoạt động dịch vụ ở nước ta thường tập trung ở những nơi nào sau đây?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Nhiều làng nghề truyền thống.
C. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.
D. Kinh tế phát triển, dân số đông.

Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây làm cho các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập
trung ven các đô thị lớn?
A. Gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất, kĩ thuật tốt.
B. Có các cơ sở chăn nuôi bò sữa với qui mô lớn.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao và gần nguồn nguyên liệu.
D. Gần các thị trường tiêu thụ và gần nguồn nguyên liệu.

Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây
giáp biển?
A. Cà Mau.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Gia Lai.

Câu 18: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về ngành công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Khai thác than chủ yếu ở Quảng Ninh, dầu khí ở thềm lục địa phía Nam.
B. Nhà máy nhiệt điện than lớn nhất ở Phả Lại, nhiệt điện khí lớn nhất ở Phú Mỹ.
C. Thủy điện tập trung chủ yếu ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Các tỉnh duyên hải Miền Trung không có nhà máy nhiệt điện và thủy điện.
Câu 19: Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là
A. mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
B. bông, lạc, hồ tiêu, dừa.
C. cà phê, cao su, chè, điều.
D. thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.
Câu 20: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. khí hậu.
B. đất phù sa.
C. nước.
D. khoáng sản.
Câu 21: Ý nào đúng khi nói về đô thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn.
B. Phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại vừa và nhỏ.
C. Nước ta có trình độ đô thị hóa cao.

D. Tốc độ đô thị hóa ở nước ta có xu hướng chậm lại.
Câu 22: Đảo lớn nhất Việt Nam là
A. Phú Quý.
B. Phú Quốc.
C. Cát Bà.
D. Côn Đảo.
Câu 23: Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh, thành phố
nào của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.

Câu 25: Ven biển vùng duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối là
A. bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá.
B. bờ biển dài và vùng biển sâu.
C. nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.
D. biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển.
Câu 26: Tỉnh, thành phố duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Bắc Giang.
D. Lào Cai.
Câu 27: Các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ đang hòa vào điện lưới
quốc gia là
A. Thác Bà, Hòa Bình, Sơn La.

B. Uông Bí, Cao Ngạn.
C. Yaly, Xê Xan, Đức Xuyên.
D. Trị An, Đa Nhim, Đại Ninh.
Câu 28: Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.
B. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Câu 29: Tỉnh nào sau đây không thuộc đồng bằng Sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc.
B. Quảng Ninh.
C. Hưng Yên.
D. Nam Định.
Câu 30: Đồng bằng châu thổ sông Hồng được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Thái Bình.
B. sông Hồng và sông Cầu.
C. sông Hồng và sông Đà.
D. sông Hồng và sông Lục Nam.

Câu 32: Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 33: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng duyên hải Nam Trung Bộ đã
có những giải pháp nào dưới đây?
A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ.
B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ.
C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường.
D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.
Câu 34: Cho tỉ suất sinh của nước ta năm 2009 là 17,6‰, tỉ suất tử là 6,8‰. Tính tỉ lệ gia
tăng tự nhiên (%) của nước ta năm 2009.
A. 10,8%.
B. 24,4%.
C. 1,08%.
D. 2,44%.
Câu 35: Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.
B. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.
D. Giữ mực nước ngầm.
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. Thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
D. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn.
Câu 37: Vùng Tây Nguyên có diện tích là 54.641km2 , dân số năm 2014 là 5.525.800 người, mật độ dân số trung bình là bao nhiêu người/km2?

A. 101 người/km2
B. 103 người/km2
C. 104 người/km2
D. 110 người/km2

Câu 38: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.
Câu 39: Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là
A. vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
B. phố cổ Hội An, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. cố đô Huế, vịnh Hạ Long.
D. phố cổ Hội An, cố đô Huế.
Câu 40: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng tập trung đông dân hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là

A. đất đai phì nhiêu, màu mỡ hơn.
B. Có Hà Nội là trung tâm kinh tế - chính trị của cả nước.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn.

1
12 tháng 3 2020

1. A. 2. C. 4. D. 5.B. 6.A. 7.B. 8.B. 9.D. 10.C. 11.C. 12.D. 15.D. 16.A 18.B. 19.C. 20.B. 21.B. 22.B. 23.D. 25.C 26.A. 27.A. 28.D. 29.B. 30.A. 32.D. 33.C. 34.C. 35.B. 36.B. 37.A. 38.B 39.A. 40.D

Ở phần câu hỏi không có câu 3, 13, 14, 17, 24, 31 nên mình không ghi vào ạ

12 tháng 3 2020

Cảm ơn bạn nhé

25 tháng 3 2020

Câu 1:

a) Thuận lợi:

+)Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:

– Bờ biển dài 3260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng khoảng 1 triệu km2

– Nguồn lợi hải sản khá phong phú, có những loài có giá trị xuất khẩu cao(trữ lượng hải sản 3.9-4.0 triệu tấn)

– Có 4 ngư trường trọng điểm là:

+ Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang

+ Ngư trường Ninh Thuận-Bình Thuận-Bà Rịa-Vũng Tàu

+ Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh

+ Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa

– Ở một số hải đảo có các rạn đá, là nơi tập trung nhiều loại thủy sản có giá trị kinh tế. Ven bờ có nhiều đảo và vụng, vịnh tạo điều kiện cho các bãi cá đẻ

– Nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, áo hồ, ở vùng đồng bằng có các ô trũng có thể nuôi thả cá, tôm nước ngọt.

-Nước ta có khoảng 1.2 triệu ha diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy hải sản (nước ngọt, nước mặn, nước lợ)

+) Điều kiện kinh tế-xã hội

– Nhân dân ta có kinh nghiệm và truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

-Kỹ thuật nuôi tôm đi từ quảng canh sang quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp

– Các phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn

-Những đổi mới trong chính sách của Nhà nước đã và đang có tác động tích cực tới sự phát triển ngành thủy sản

– Thị trường xuất khẩu được mở rộng (Hoa Kì, EU..)

b) Khó khăn:

– Hằng năm có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở biển Đông và khoảng 30-35 đợt gió mùa Đông Bắc.

– Ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy hải sản cũng bị đe dọa suy giảm.

– Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cũng còn nhiều hạn chế

– Tàu thuyền, các phương tiện đánh bắt nói chung còn chậm được đổi mới.

– Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng đưuọc yêu cấu

25 tháng 3 2020

Câu 3.

* Khái niệm công nghiệp trọng điểm: là ngành có thế mạnh lâu dài, đem lại hiệu quả kinh tế, xã hội và tác động mạnh mẽ đến sự phát triển các ngành kinh tế khác.

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay vì:

a) Nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

- Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và đa dạng.

+ Nguyên liệu từ ngành trồng trọt: cây lương thực (lúa), cây công nghiệp hằng năm (lạc, mía, đậu tương, thuốc lá), cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su, điều, tiêu, chè…), rau - cây ăn quả. Đây là nguồn nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

+ Nguyên liệu từ ngành chăn nuôi: trâu, bò, lợn, gia cầm cung cấp thịt, trứng, sữa cho công nghiệp chế biến thực phầm, đồ hộp.

+ Nguyên liệu từ ngành thủy sản (vùng biển rộng lớn, nguồn hải sản phong phú..).

- Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

- Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

+ Lượng nhu cầu về các sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm trong nước ngày càng tăng.

+ Các sản phẩm như gạo, cà phê, cao su, chè, hồ tiêu, điều, hoa quả, tôm, cá đông lạnh…của nước ta đã và đang thâm nhập vào thị trường khu vực và thế giới.

- Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện có:

+ Một số ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ra đời sớm và có cơ sở sản xuất nhất định.

+ Các nhà máy, xí nghiệp lớn thuộc ngành này tập trung ở các thành phố lớn, thuận lợi cho việc phát triển, mở rộng thị trường.

b) Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đem lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao:

-Về mặt kinh tế:

+ Không đòi hỏi vốn lớn, thời gian quay vòng vốn nhanh.

+ Cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu quan trọng (gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, thủy hải sản) mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn.

- Về mặt xã hội: góp phần giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân, thúc đẩy công nghiệp hóa nông thôn, liên kết nông – công.

c) Ngành này cũng có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác:

- Thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, nuôi trồng thủy sản. Đây là những ngành cung cấp nguyên liệu đầu vào cho ngành chế biến lương thực thực phẩm.

- Đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và các ngành khác.

Câu 1: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng Sông Hồng cần phải kết hợp. A. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. B. Nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng. Câu 2: Vùng...
Đọc tiếp

Câu 1: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng Sông Hồng cần phải kết hợp.

A. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa.
B. Nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng.

Câu 2: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là.

A. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải san, phát triển du lịch biển đảo.
B. Khai thác tài nguyên dàu khí ở vùng thềm lục địa.
C. Xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối.
D. Xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản.

Câu 3: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp.

A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ.
B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ.
C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường.
D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.

Câu 4: Để thay đổi diện mạo kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên nhà nước ta có các dự án.

A. Đưa du lịch trở thành ngành kinh tế động lực.
B. Xóa đói giảm nghèo, khai thông đường Hồ Chí Minh.
C. Phát triển thủy điện, nâng cấp hệ thống giao thông đường bộ Đông - Tây.
D. Nâng cao mặt bằng dân trí, giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

2
5 tháng 11 2019

Câu 1: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng Sông Hồng cần phải kết hợp.

A. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa.
B. Nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng.

Câu 2: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là.

A. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải san, phát triển du lịch biển đảo.
B. Khai thác tài nguyên dàu khí ở vùng thềm lục địa.
C. Xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối.
D. Xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản.

Câu 3: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp.

A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ.
B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ.
C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường.
D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.

Câu 4: Để thay đổi diện mạo kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên nhà nước ta có các dự án.

A. Đưa du lịch trở thành ngành kinh tế động lực.
B. Xóa đói giảm nghèo, khai thông đường Hồ Chí Minh.
C. Phát triển thủy điện, nâng cấp hệ thống giao thông đường bộ Đông - Tây.
D. Nâng cao mặt bằng dân trí, giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

28 tháng 1 2020

1-a

2-a

3-b

4-c

Câu 5: Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất. A. Đảm bảo an ninh lương thực, B. Thúc đẩy công nghiệp hóa. C. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 6: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là. A. Khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước. B. Đổi mới cơ chế...
Đọc tiếp

Câu 5: Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất.

A. Đảm bảo an ninh lương thực,
B. Thúc đẩy công nghiệp hóa.
C. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp.
D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.

Câu 6: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là.

A. Khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước.
B. Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại.
C. Gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.

Câu 7: Để chiếm lĩnh đuợc thị trường, các sản phẩm công nghiệp nước ta cần.

A. Tăng cường các hình thức quảng bá sản phẩm.
B. Thay đổi các thiết bị máy móc sản xuất mới.
C. Hạn chế các mặt hàng ngoại nhập.
D. Thay đổi mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm.

Câu 8: Việc phát triển kinh tế - xã hội, vùng trung du - miền núi Bắc Bộ cần kết hợp.

A. Khai thác chế biến khoáng sản, phân bố lại dân cư.
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư.
C. Khai thác thế mạnh của tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
D. Nâng cao mặt bằng dân trí kết hợp trồng và bảo vệ rừng.

2
5 tháng 11 2019

Câu 5: Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất.

A. Đảm bảo an ninh lương thực
B. Thúc đẩy công nghiệp hóa.
C. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp.
D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.

Câu 6: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là.

A. Khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước.
B. Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại.
C. Gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.

Câu 7: Để chiếm lĩnh đuợc thị trường, các sản phẩm công nghiệp nước ta cần.

A. Tăng cường các hình thức quảng bá sản phẩm.
B. Thay đổi các thiết bị máy móc sản xuất mới.
C. Hạn chế các mặt hàng ngoại nhập.
D. Thay đổi mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm.

Câu 8: Việc phát triển kinh tế - xã hội, vùng trung du - miền núi Bắc Bộ cần kết hợp.

A. Khai thác chế biến khoáng sản, phân bố lại dân cư.
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư.
C. Khai thác thế mạnh của tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
D. Nâng cao mặt bằng dân trí kết hợp trồng và bảo vệ rừng.

28 tháng 1 2020

5-a

6-b

7-a

8-c