K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 8 2017

+ Gọi V0 là thể tích của khối lập phương ở 0oC:

V0 = l03

+ V là thể tích của khối lập phương ở t0C:

V = l3 = [l0(1+ α∆t)]3 = l03 (1+α∆t)3

Mà (1+ α∆t)3 = 1 + 3α∆t + 3α2∆t2 + α3∆t3

Vì α khá nhỏ nên α2, α3 có thể bỏ qua.

=> V = l3 = l03 (1+ 3α∆t) = Vo (1+ β∆t) với β = 3α.


31 tháng 8 2018

Ở nhiệt độ t0 (ºC) cạnh hình lập phương là l0

→ thể tích khối lập phương là:

Ở nhiệt độ t (ºC) cạnh hình lập phương là l

→ thể tích khối lập phương là: V = l3

Mặt khác ta có: l = l0.(1 + αΔt) ⇒ V = l03.(1 + αΔt)3

Giải bài tập Vật lý lớp 10

Do α rất nhỏ nên α2 và α3 cũng rất nhỏ, ta có thể bỏ qua.

Giải bài tập Vật lý lớp 10

→ ΔV = V – V0 = V0.β.Δt

Câu 14. Gọi a là độ lớn của gia tốc, vt và v0 lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t0. Công thức nào sau đây là đúng?A. a = t 0 v v t B. a = t 0 0 v v t t  C. vt = v0 + a(t – t0)D. vt = v0 + atCâu 15. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều .Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54km/h...
Đọc tiếp

Câu 14. Gọi a là độ lớn của gia tốc, vt và v0 lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và t0. Công thức nào sau đây là đúng?

A. a = t 0 v v t 

B. a = t 0 0 v v t t  

C. vt = v0 + a(t – t0)

D. vt = v0 + at

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều .Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54km/h .Gia tốc của xe là

A. 1mm/s2

B. 1cm/s2

C. 0,1m/s2

D. 1m/s2

Câu 16. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai?

A. x0 = 0

B. a = 2m/s2

C. v0 = 6m/s

D. x > 0

Câu 17. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Tính gia tốc của xe

A. 200 m/s2

B. 2 m/s2

C. 0,5 m/s2

D. 0,056 m/s2

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng Một chiếc xe lửa chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s , gia tốc 2m/s2 .Tại B cách A 125m vận tốc của xe là :

A. 10m/s ;

B . 20m/s

; C . 30m/s ;

D. 40m/s ;

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì tăng tốc ,sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h .Gia tốc của ôtô là

A. 1,2 m/s2

B. 1,4 m/s2

C. 1,6 m/s2

D. Một giá trị khác

Câu 20. Một vật chuyển động trên một đường thẳng có phương trình: x = 20 + 10t – 2t2 (m,s) ( t  0). Nhận xét nào dưới đây là không đúng?

A. tọa độ ban đầu của vật là x0 = 20m

B. vận tốc ban đầu của vật là v0 = 10m/s

C. vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4 m/s2

D. vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s2

 

0
2 tháng 8 2017

Hình 36.1G có dạng đoạn thẳng.

Điều này chứng tỏ độ biến dạng tỉ đối ∆ l/ l 0  của thanh sắt tỉ lệ thuận với độ tăng nhiệt độ t (tính từ 0 ° C):

l/ l 0  = α t

Nhận xét thấy hệ số tỉ lệ  α  chính là hệ số nở dài của thép.

Hệ số tỉ lệ  α  được xác định bởi hệ số góc của đường biểu diễn đồ thị ở Hình 36.1G.

28 tháng 7 2019

Chọn A

10 tháng 8 2017

Đáp án A.

Độ nở dài Δl của vật rắn hình trụ đồng chất tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ Δt và độ dài ban đầu l 0  của vật đó:

+ Công thức tính độ nở dài: Δl = l – l 0  = α. l 0 .Δt; Với l 0  là chiều dài ban đầu tại  t 0

+ Công thức tính chiều dài tại toC: l = l 0 .(1 + α.Δt)

Với α là hệ số nở dài của vật rắn, có đơn vị là K-1.

Giá trị của α phụ thuộc vào chất liệu của vật rắn.

Nếu t 0  = 0 → Δt = t – t 0  = t – 0 = t → l = l 0 (1 + αt)

3 tháng 11 2017

Công thức: l = l 0 ( 1 + α t ) .  

Chọn A

23 tháng 10 2019

Đáp án: A

Độ nở dài Dl của vật rắn hình trụ đồng chất tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ Dt và độ dài ban đầu lo của vật đó:

Công thức tính độ nở dài:

l = l – l0 = α.l0.∆t

 Vi lo là chiều dài ban đầu tại t0

Công thức tính chiều dài tại t oC:

l = l0.(1 + α.∆t)

Với a là hệ số nở dài của vật rắn, có đơn vị là K-1

Giá trị của a phụ thuộc vào chất liệu của vật rắn.

Nếu t0 = 0

→ ∆t = t – t0 = t – 0 = t 

→ l = l0 (1 + αt)

2 tháng 2 2018

Chọn C