K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2021

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

string st;

long long d,i,x;

//chuongtrinhcon

bool ktnt(long long n)

{

for (long long i=2; i<=sqrt(n); i++)

if (n%i==0) return(false);

return(true);

}

//chuongtrinhchinh

int main()

{

cin>>st;

d=st.length();

for (i=0; i<=d-1; i++)

{

x=int(st[i)-48;

if ((x>1) and (ktnt(x)==true))  cout<<x<<" ";

}

return 0;

}

thầy cô hỗ trợ em với ạ đề bài: Bài 1: Tính tổng Trên một màn hình lớn, người ta lần lượt cho hiện ra các số của một dãy gồm N số nguyên không âm a1, a2, …, aN và cứ lặp đi lặp lại như thế (nghĩa là sau khi ai xuất hiện vài giây đến lượt ai+1 xuất hiện, số xuất hiện sau aN là a1). Yêu cầu: Bạn được đề nghị tính tổng của K số nguyên liên tiếp xuất hiện trên màn...
Đọc tiếp

thầy cô hỗ trợ em với ạ

đề bài:

Bài 1: Tính tổng

Trên một màn hình lớn, người ta lần lượt cho hiện ra các số của một dãy gồm N số nguyên không âm a1, a2, …, aN và cứ lặp đi lặp lại như thế (nghĩa là sau khi ai xuất hiện vài giây đến lượt ai+1 xuất hiện, số xuất hiện sau aN là a1).

Yêu cầu: Bạn được đề nghị tính tổng của K số nguyên liên tiếp xuất hiện trên màn hình bắt đầu từ số nguyên thứ B.

Dữ liệu vào: Chứa trong file BAI1.INP gồm hai dòng:

+ Dòng đầu tiên ghi ba số nguyên N, K, và B, 1 £ N £104; 1 £ K £ 2. 104 ; 1 £ B £ 109.

+ Trong N dòng sau, dòng thứ i chứa số ai (ai < 2.109).

Dữ liệu ra: Ghi ra file BAI1.OUT một số là tổng tìm được.

Ví dụ:

BAI1.INP

BAI1.OUT

5 7 6

2

3

6

7

9

32

Bài 2. Đổi giày DOIGIAY.PAS

Bờm là chủ một cửa hiệu bán giày. Một ngày nọ, Bờm kiểm tra kho và thấy trong kho còn lại 2*N chiếc giày, trong đó có N chiếc giày chân trái với kích thước lần lượt là a1, a2, …, aN, N chiếc giày chân phải với kích thước lần lượt là b1, b2, …, bN. Hai chiếc giày chỉ có thể hợp thành một đôi nếu chúng là một cặp trái - phải có cùng kích thước. Bờm quyết định mang một số giày đến nhà sản xuất để đổi.

Hãy xác định giúp Bờm số ít nhất các chiếc giày cần đổi nếu cậu ta muốn cửa hiệu của mình có thể bán được N đôi giày.

Dữ liệu vào từ file văn bản: shoes.inp

· Dòng 1: Số nguyên N (1 ≤ N ≤ 100).

· Dòng 2: N số nguyên a1, a2, …, aN (1 ≤ ai ≤ 1000, i = 1, 2,…, N).

· Dòng 3: N số nguyên b1, b2, …, bN (1 ≤ bi ≤ 1000, i = 1, 2,…, N).

Kết quả ghi ra file văn bản: shoes.out

· Dòng 1: Số nguyên là số giày ít nhất cần đổi.

Ví dụ

shoes.inp

shoes.out

Giải thích

3

1 3 1

3 2 1

1

Đổi 1 chiếc giày chân trái kích thước 1 thành giày chân trái kích thước 2 hoặc đổi 1 chiếc giày chân phải kích thước 2 thành giày chân phải kích thước 1.

Bài 3: TUOI.PAS

Tuổi của cha hiện nay là b tuổi, tuổi của con là c tuổi (b-c > 0 và 0<b,c<150 b, c là các số nguyên dương). Hãy viết chương trình để kiểm tra xem tuổi cha có gấp đôi tuổi con hay không? Nếu đúng thì thông báo “YES”; trường hợp ngược lại, hãy tính số K năm (trước đó hoặc sau đó) tuổi cha gấp đôi tuổi con và thông báo “-K” nếu là K năm trước đó tuổi cha gấp đôi tuổi con hay “K” nếu sau K năm tuổi cha sẽ gấp đôi tuổi con”.

Ví dụ

Tuoi.inp

Tuoi.out

48 24

YES

49 24

1

47 24

-1

Gợi ý: Nếu b>2*c thì tăng i cho đến khi b+i=(c+i)*2 thông báo sau i năm

nếu b< 2*c thì tăng i cho đến khi b-i = 2*(c-i) thông báo trước i năm khác

Bài 4. Giá trị biểu thức BIEUTHUC.PAS

Cho một xâu chỉ chứa các kí tự: chữ số, dấu cộng, dấu trừ, thể hiện một biểu thức số học. Yêu cầu tính giá trị của biểu thức đã cho. các số hạng và giá trị của biểu thức có độ lớn không quá hai tỉ.

Dữ liệu vào từ tệp bieuthuc.inp chứa duy nhất một xâu kí tự thể hiện biểu thức cần tính.

Kết quả đưa ra tệp bieuthuc.out chứa một số nguyên là giá trị của biểu thức.

bieuthuc.inp

bieuthuc.out

12+3-7

8

Bài 6 duongdi.pas

Cho một ma trận vuông cấp n gồm các phần tử là các số nguyên dương. Hãy viết chương trình tìm đường đi từ ô đầu tiên bên trâí đến ô cuối cùng bên phải sao cho trên đường đi đó có tổng các giá trị lớn nhất. biết đường đi chỉ được phép đi sang phải hoặc đi xuống dưới.

Ví dụ

duongdi.inp

Duongdi.out

4

1 2 3 4

2 5 3 1

1 9 7 2

4 5 8 1

1 1

1 2

2 2

3 2

3 3

4 3

4 4

3
9 tháng 2 2020

program Doi_giay;
var n,i,j,d:longint;
a,b:array[1..1000] of longint;
begin
readln(n);
for i:=1 to n do
read(a[i]);
for j:=1 to n do
read(b[j]);
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
if a[i]=b[j] then begin a[i]:=0;
b[j]:=0; end;
for i:=1 to n do
if a[i]<>0 then d:=d+1;
write(d);
end.

31 tháng 12 2019

Mình có bài này ở gmail bạn gửi địa chỉ gmail của bạn để mình chuyển đáp án nhé

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):A a:=4; B)...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.

D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):

A a:=4;

B) x:=3242;

C) x:=‘3242’;

D) a:=‘Hanoi’;

Câu 3: Nếu biến x khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Cho a=6, b=2. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A x:=a*b;

B) x:=‘a+b’;

C) x:=a/b;

D) x:=a+b;

Câu 4: Biến a,b khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Biến c khai báo kiểu dữ liệu số thực. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A a:=c-b;

B) b:=a*c;

C) b:=c-a;

D) a:=a+b;

Câu 5: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?

A. Trong quá trình thực hiện chương trình biến có thể thay đổi (nhập, gán) còn hằng thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

B. Trong quá trình thực hiện chương trình hằng có thể thay đổi (nhập, gán) còn biến thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

C. Hằng và biến như nhau, không có điểm gì khác.

D. Cả 3 câu A, B, C sai

 

Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đầy là đúng?

A. Var tb : real;

B. Var 4hs : integer;

C. Const x : real;

D. Var r = 30;

Câu 7: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia 2 số bất kì.

C. Cộng.

D. Chia lấy phần nguyên.

 

Câu 8: Hãy chỉ ra Input và output trong bài toán tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c

A. Input: số lớn nhất, Output: 3 số a,b,c.

B. Input và Output là 3 số a,b,c.

C. Input: 3 số a,b,c, Output: số lớn nhất .

D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.

Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai:

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết nhất là bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 10: Chỉ ra Input và Output trong bài toán: Một ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc là 60 km/h?

A. Input: quảng đường, Output: thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h

B. Input : thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h, Output: quảng đường

C. Input và Output giống nhau.

D. Cả 3 câu A,B,C sai.

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.

B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính.

C. Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal.

D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 12. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo và phần thân

B. Phần mở bài, thân bài, kết luận

C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc

D. Phần thân và phần kết thúc.

Câu 13. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:

A. Khai báo hằng

B. Khai báo biến

C. In dữ liệu ra màn hình

D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

Câu 14. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Write(dulieu);

B. Readln(x);

C. X:= 'dulieu';

D. Write('Nhap du lieu');

Câu 15. Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?

A. (18-4)/6+1-4

B. (18-4)/(6+1-4)

C. (18 - 4)/(6+1)-4

D. 18-4/6+1-4

Câu 16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. End

B. Varc.

C.Real

D. Const

Câu 17 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x=5;

B. Var R=30;

C. Var Tbc : integer;

D.Var a:= Integer;

Câu 18. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm

A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.

B. Xác định bài toán; viết chương trình.

C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.

D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán

Câu 19: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:

A. program BaiTap 3;

B. uses crt;

C. var x1: byte;

D. const pi=3.14;

Câu 20: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh:

A. Writeln(’20:5’);

B. Writeln(20 /5);

C. Writeln(20:5);

D. Writeln(’20 / 5’);

Câu 21: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:

A. 2=5

B. 2≤5

C. 2>5

D. 2≥5

Câu 22: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7

C. 5

D. 3

Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng:

A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2;

D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln(a,b);

B. readln(x,y);

C. readln(m,n);

D. readln(c,d);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x : = real;

B. z: 3;

C. y: = a +b;

D. I = 4;

Câu 26: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:

A. 10

B. y=5

C. 5

D. y= 10

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 28: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x;

Câu 29: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;

B. Tamgiac;

C. Dientich;

D. Chuongtrinh;

Câu 30: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 31: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Alt + F9

D. F9

Câu 32: Xét chương trình sau: Var a: integer; Begin a:=1; a:= a+10; Writeln(a); Readln; End. Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const max:=15 real;

B. Const max: 15;

C. Const max=15 real;

D. Const max=15;

Câu 34: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

Câu 35: Mod là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia lấy phần nguyên.

C. Cộng 2 số bất kì.

D. Nhân.

Câu 36 : Trong chương trình Pascal có tất cả bao nhiêu từ khóa khai báo biến :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu :

A. Char

B. Real

C. String

D. Integer

Câu 38: Biểu thức (a2 + b)(1 + c3) được biểu diễn trong Pascal:

A. (a.a+b)(1+c.c.c)

B. (a*a+b)*(1+c*c*c)

C. (a*a+b)(1+c*c*c)

D. (aa+b)*(1+ccc)

Câu 39: Trong Pascal với câu lệnh như sau: Write(‘KET QUA LA:’, a); cái gì in ra màn hình?

A. KET QUA LA: a

B. Màn hình không in ra gì cả

C. KET QUA LA :

D. KET QUA : a

Câu 40 : Kết quả phép toán 22 mod 4 là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 41: Phép toán sau (16-(16 mod 3))/3 cho ra kết quả là:

A. 1

B. 3

C. 5

A. 15

Câu 42: Trong các từ sau: real, write, Begin, Var từ nào là từ khóa

A. real

B. write

C. Begin

D. Var

Câu 43: Để khai báo hằng pi với giá trị 3.14 thì:

A. Var pi=3.14;

B. Const pi=3.14;

C. Const pi:=3.14;

D. Var pi:=3.14;

Câu 44: Từ khóa nào dùng để khai báo?

A. Program, Uses.

B. Var, Begin.

C. Progam, Uses.

D. Program, Use.

Câu 45: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;

A. 20

B. 13

C. 8

D. 1

 

2
31 tháng 12 2021

gì mà nhiều dữ vậy

24 tháng 1 2022

A hết , bHết

24 tháng 5 2019

uses crt;
var n,n1,s:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n: ');readln(n);
n1:=2*n+1;
s:=((n1 - 1)/2+1)*(n1 + 1)/2;
write(s:0:0);
readln
end.

30 tháng 10 2019

đề thi khảo sát hsg trường thôi mà mn

Có n file đánh số 1, 2, ..., n. File thứ i có kích thước là ai. Cho trước một số đĩa mềm trắng, dung lượng của mỗi đĩa là M. Yêu cầu: Hãy tìm cách ghi file lên các đĩa mềm sao cho số đĩa mềm phải dùng là ít nhất. (Tất nhiên mỗi đĩa không thể chứa quá dung lượng M và mỗi file phải nằm gọn trong một đĩa nào đó chứ không được cắt nhỏ và ghi vào nhiều đĩa khác nhau). Ràng buộc: 1...
Đọc tiếp

Có n file đánh số 1, 2, ..., n. File thứ i có kích thước là ai. Cho trước một số đĩa mềm trắng, dung lượng của mỗi đĩa là M.

Yêu cầu: Hãy tìm cách ghi file lên các đĩa mềm sao cho số đĩa mềm phải dùng là ít nhất. (Tất nhiên mỗi đĩa không thể chứa quá dung lượng M và mỗi file phải nằm gọn trong một đĩa nào đó chứ không được cắt nhỏ và ghi vào nhiều đĩa khác nhau).

Ràng buộc: 1 ≤ n ≤ 100; các ai và M là các số nguyên dương: 1 ≤ ai ≤ M ≤ 10000. ∀i

Dữ liệu: Vào từ file văn bản DISKS.INP

. Dòng 1: Chứa 2 số n, M.

. Các dòng tiếp: Chứa các số từ a1 đến an theo đúng thứ tự đó.

Kết quả: Ghi ra file văn bản DISKS.OUT

. Dòng 1: Ghi số k là số đĩa phải dùng.

. Dòng thứ i trong k dòng tiếp theo: Ghi số hiệu của các file được ghi vào đĩa mềm thứ i.

Ví dụ:

DISKS.INP DISKS.OUT

8 14

9 7 4 3 3 2 8 6

3

1 4 6

7 8

2 3 5

2
18 tháng 2 2020

ko hiểu gì luôn ???lolang

var i,n,d:word;
t,b,kt:array[1..10] of word;

procedure nhap;
var f:text;
begin
assign(f,'dulieu.inp');
reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do read(f,t[i]);
close(f);
fillchar(b,sizeof(kt),0);
end;

procedure tailap;
var i,j,d:integer;
begin
for i:=1 to n do
begin
d:=0;
for j:=1 to n do
begin
if b[j]=0 then d:=d+1;
if d=t[i]+1 then break;
end;
b[j]:=i;
end;
end;

BEGIN
nhap;
tailap;
for i:=1 to n do write(b[i],' ');
readln
END.