Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: B
\(n_{H_2S}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\) => \(m_{H_2S}=0,4.34=13,6\left(g\right)\)
Câu 2: C
\(m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right);n_{N_2O}=1.44=44\left(g\right)\)
Câu 3: B
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 6H2O
Câu 4: C
CTHH: CaSO4
PTK = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136 (đvC)
Câu 5: C
\(M_X=4,5.24=108\left(đvC\right)\)
=> X là Ag
CÂU 1:
a) C + O2 → CO2
b) nC= \(\frac{m}{M}\) = \(\frac{12}{12}\) = 1 mol
C + O2 → CO2
1mol→1mol→1mol
mO2=n.M=1. (16.2)=32g
VCO2= n.22,4=1.22,4=22,4 l
CÂU 2:
MO2= 16.2=32 g/mol
MH2O= 1.2+16=18g/mol
MCO2= 12+16.2=44g/mol
MSO3=32+16.3=80g/mol
MSCl=32+35,5=67,5g/mol
MH2SO4=1.2+32+16.4=98g/mol
MAl2(SO4)3=27.2+(32+16.4).3=342g/mol
Mình cũng chẳng biết bạn có hiểu không nữa vì mỗi trường mỗi cô có cách giảng khác nhau mà. Tạm hiểu nha nhưng mình chắc đúng 100% đấy
Bài 2
PTK của O2= 16 \(\times\) 2 = 32 ( đvC)
PTK của : H2O= \(1\times2+16\) =18 ( đvC)
PTk của : SO3= \(32+16\times3\) = 80 ( đvC)
PTK của : SCl = 32 + 35,5 =67.5 ( đvC )
PTK của : H2SO4 =\(1\times2+32+16\times4\)= 98 ( đvc )
PTK của : Al2(SO4)3=\(27\times2+\left(32+16\times4\right)\times3\)= 362 ( đvC)
chúc bạn học tốt <3
Tính phân tử khối của :
a) Cacbon dioxit (CO2) bằng : 12 + 16.2 = 44 đvC
b) Khí metan (CH4) bằng : 12 + 4.1 = 16 đvC
c) Axit nitric (HNO3) bằng : 1.1 + 14.1 + 16.3 = 63 đvC
d) Kali pemanganat (KMnO4) bằng : 1.39 + 1.55 + 4.16 = 158 đvC
Số phân tử C 2 H 2 : số phân tử C O 2 = 1:2
Số phân tử C 2 H 2 : số phân tử H 2 O = 1:1
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O.
b) Số phân tử C2H4 : số phân tử oxi : số phân tử CO2 : số phân tử H2O là 1 : 3 : 2 : 2.
Cứ 1 phân tử etilen tác dụng với 3 phân tử oxi. Cứ 1 phân tử etilen phản ứng tạo ra 2 phân tử cacbon đioxit.
Phương trình hóa học :
2C2H6 + 7O2 -> 6H2O + 4CO2
Tỉ lệ :
2 : 7 : 6 : 4
Khối lượng bằng gam của:
- 6,02. 10 23 phân tử nước: 6,02. 10 23 .18.1,66. 10 - 24 = 17,988(g) ≈ 18(g)
- 6,02. 10 23 phân tử C O 2 : 6,02. 10 23 .44.1,66. 10 - 24 = 43,97(g) ≈ 44(g).
- 6,02. 10 23 phân tử C a C O 3 : 6,02. 10 23 .100. 1,66. 10 - 24 = 99,9(g) ≈ 100(g).
\(a.C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\left(1:3:2:2\right)\\ b.m_{C_2H_4}+m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}\\ c.m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}-m_{C_2H_4}=17,6+7,2-5,6=19,2\left(g\right)\)
CTHH:CO2
PTK = 12 + 16.2 = 44(đvc)
Chúc bạn học tốt
Nguyên tử khối của cacbon là C = 12
Nguyên tử khối của oxi là O = 16
=> Phân tử khối của cacbon đioxit là:
M= 12 + 16.2 = 44
Vậy ....