Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
???????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
F2 phân li 3 trơn:1 nhăn
=> Trơn THT so với nhăn
Quy ước gen: A vỏ trơn. a vỏ nhăn
F2 thu dc 3:1 => có 4 tổ hợp giao tử
=> Mỗi bên F1 cho ra 2 giao tử: Aa
F1 dị hợp => P thuần chủng
kiểu gen: AA vỏ trơn. aa vỏ nhăn
P(t/c). AA( vỏ trơn). x. aa( vỏ nhăn)
Gp. A. a
F1: Aa(100% vỏ trơn)
F1xF1. Aa( vỏ trơn). x. Aa( vỏ trơn)
GF1: A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 vỏ trơn:1 vỏ nhăn
Xét tỉ lệ F2:
+) Tính trạng màu sắc thân: xám: đen= 3:1
+) Tính trạng độ dài cánh: Dài: ngắn= 3:1
Mà tỉ lệ (xám:đen) x (Dài:ngắn)= 70,5%:4,5%:4,5%:20,5% khác 9:3:3:1
Và xám trội so với đen, dài trội so với ngắn
Quy ước: A xám > a đen; B dài > b ngắn
=> Không tuân theo phân li độc lập mà là liên kết không hoàn toàn (hoán vị gen)
F2: 20,5% đen ngắn là 20,5% ab/ab = 41% ab x 50% ab (em nhớ gạch 1 gạch dưới chữ ab ở 41% và 50% nha)
=> F1: Con cái AB/ab (f=18%) . Con đực: AB/ab
=> F1 x F1: (Cái) AB/ab (f=18%) x(Đực) Ab/ab
=> P Thuần chủng: AB/Ab x ab/ab (em có thể hoán vị đực cái nha)
Sơ đồ lai:
\(P:\) \(AAbb\) \(\times\) \(aaBB\)
\(G:\) \(Ab\) \(aB\)
\(F1:\) \(AaBb\)
Kết quả:
Tỉ lệ kiểu gen \(F1\) : \(100\%AaBb\)
Tỉ lệ kiểu hình \(F1\) : \(100\%A-B-\)
\(F1\times F1:\) \(AaBb\) \(\times\) \(AaBb\)
\(G:\) \(AB,Ab,aB,ab\) \(AB,Ab,aB,ab\)
\(F2:1AABB,2AABb,2AaBB,4AaBb,1AAbb,2Aabb,1aaBB,2aaBb,1aabb\)
Kết quả:
Tỉ lệ \(KG\) \(F2\): \(1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb\)
Tỉ lệ \(KH\) \(F2\): \(9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb\)
Quy ước gen :
Vì F1 thu được toàn thỏ lông trắng => lông trắng trội, lông đen lặn
Quy ước gen:
- Thỏ đực lông trắng: A
- Thỏ đực lông đen: a
Phép lai:
P: Thỏ đực lông trắng x Thỏ cái lông xanh
AA x aa
G: A a
F1xF1 : Aa , Aa
G (F1): 1AA,1Aa,1aA,1aa <=> 1AA,2Aa,1aa
F2: 3 trắng , 1 đen
Kiểu gen F2: AA, Aa và aa
TH1: F2: AA. ( hoa đỏ). x. Aa( hoa đỏ)
Gf2 A. A,a
F3: 1AA:1Aa(100% hoa đỏ)
TH2: F2 :AA( hoa đỏ). x. AA( hoa đỏ)
GF2: A. A
F3. :AA(100% hoa đỏ)
TH3: F2 : AA( hoa đỏ). x. aa( hoa trắng)
GF2 A. a
F3. Aa(100% hoa đỏ)
TH4: F2 Aa( hoa đỏ). x. Aa( hoa đỏ)
GF2 A,a. A,a
F3: \(\dfrac{1}{4}\)AA:\(\dfrac{1}{2}\)Aa:\(\dfrac{1}{4}\)aa
Kiểu hình:75%hoa đỏ:25% hoa trắng
TH5: F2. Aa( hoa đỏ). x. aa( hoa trắng)
GF2. A,a. a
F3. \(\dfrac{1}{2}Aa\):\(\dfrac{1}{2}aa\)
Kiểu hình:50% hoa đỏ:50% hoa trắng
TH6: F2: aa( hoa trắng). x. aa( hoa trắng)
GF2. a. a
F3: aa(100% hoa trắng)