Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
REPORTED SPEECH: CONDITIONAL SENTENCES
Đề bài: Chuyển đổi câu
1. "Would George be angry if I took his bicycle without asking?" she said to her friend.
=> She asked ..her friend if she took his bicycle without asking,would George be angry .......
2. "Were you still my friend if I were put in prison?" the man said to her
=> The man asked ...her if he were put in prison,were she still his friend.......
.
REPORTED SPEECH: CONDITIONAL SENTENCES
Đề bài: Chuyển đổi câu
1. "Would George be angry if I took his bicycle without asking?" she said to her friend.
=> She asked......her friend if she took his bicycle without asking, yould Georger be angry.......
2. "Were you still my friend if I were put in prison?" the man said to her
=> The man asked ...her if he were in prison, were she still his friend.......
.
Chúc bạn học tốt!
Chia động từ. Mọi người cho em hỏi một số câu này với ạ, em chia thử nhưng nghĩa nó ko hợp .. Em cảm ơn !
1. She has a man - _______made_______ heart. MAKE
2. Spacemen orbiting the earth in spaceship are _______weightlessness_______. WEIGHT
3. Most of the rebels were captured and _______armed_______. ARM
1. If I finish this report, my secretary will submit it to the proper department ........... the deadline.
A. By
B. Within
C. Next to
D. Along
Mk chắc thế thôi ='3
a)
She has studies computer science since last year. => Cô ấy đã học khoa học máy tính từ năm trước.
She was studying I meet her last year. => Cô ấy đang học khi tôi gặp cô ấy năm trước,
She (never) studies this lesson because she doesn't like it.=> Cô ấy (chưa) học bài học này vì cô ấy không thích nó.
She has never studied this lesson before. => Cô ấy chưa từng học bài đó trước đây,
She has (never) studied this lesson again. => Cô ấy đã (không) học lại bài học này.
She (never) studied this lesson last months. => Cô ấy đã (không) học bài này vào những tháng trước.
She hasn't (never) studied this lesson until yesterday. => Cô ấy chưa từng học bài này cho tới hôm qua.
b)
She has studies computer science since last year. => Thì hiện tại hoàn thành.
She was studying I meet her last year. => Thì quá khứ tiếp diễn.
She (never) studies this lesson because she doesn't like it. => Thì hiện tại đơn.
She has never studied this lesson before. => Thì hiện tại hoàn thành.
She has (never) studied this lesson again. => Thì hiện tại hoàn thành.
She (never) studied this lesson last months. => Thì quá khứ đơn.
She hasn't (never) studied this lesson until yesterday. => Thì hiện tại hoàn thành.
c)
She has studies computer science since last year. (Do dấu hiệu là "since")
She was studying I meet her last year. (Do 2 việc này xảy ra cùng lúc và hành động thứ nhất thì xảy ra trước khi "tôi đến" )
She (never) studies this lesson because she doesn't like it. (Câu này là câu thường .... xét nghĩa)
She has never studied this lesson before. (Do dấu hiệu là "before" ở cuối)
She has (never) studied this lesson again. (Do từ "again"=lần nữa => hoạt động trước đã xảy ra ít nhất 1 lần)
She (never) studied this lesson last months. (Do dấu hiệu "last" )
She hasn't (never) studied this lesson until yesterday. (Do dấu hieeuk "until" )
Ý kiến ngoài : Tớ thấy 1 số chỗ có thể dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng được.
I. Choose and circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (1.0p)
1. A. instead B. increase C. defeat D. overeat
2. A. uncertain B. tell C. pursuit D. future
3. A. turn B. sing C. glance D. sneaky
4. A. physics B. typical C. types D. sympathy
5. A. audience B. cause C. aurally D. laugh
6. A. injured B. happened C. talked D. changed
7. A. despite B. music C. composer D. present
8. A. behind B. rhyme C. hundred D. hold
9. A. routine B. district C. office D. click
10. A. communicator B. rule C. stimulate D. continue
kinh nghiệm là chính bản thân của mk thui
đừng lo lắng bn ạ, hãy tự tin lên mạnh mẽ lên.
Lên cấp 2 rùi. Học tốt nhé^^
cứ bình thường thôi
tuy nhiên cũng đừng tỏ ra quá lố
hông tốt đâu