Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2.
\(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{4080}{20}=204\)(chu kì)
\(L=\dfrac{N}{2}\cdot3,4=\dfrac{4080}{2}\cdot3,4=6936A^o\)
\(G=X=30\%\cdot4080=1224nu\)
\(A=T=\dfrac{4080-2\cdot1224}{2}=816nu\)
- Số tế bào sau $1$ lần nguyên phân: \(4.2^1=8\left(tb\right)\)
- Kì đầu: $2n=44(NST$ $kép)$
\(\rightarrow\) Tổng số $NST$ ở $8$ tế bào trong kì đầu là: \(8.44=352\left(NST\right)\)
- Kì sau: $4n=88(NST$ $đơn)$
\(\rightarrow\) Tổng số $NST$ ở $8$ tế bào trong kì sau là: \(8.88=704\left(NST\right)\)
Xét tính trạng hình dạng cây:
\(\dfrac{Cao}{Thap}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)
=> Cao THT so với thấp
Quy ước gen: A cao. a thấp
Xét tính trạng màu sắc
\(\dfrac{Đỏ}{vang}=\dfrac{9+3}{3+1}=\dfrac{3}{1}\)
=> đỏ THT so với vàng
Quy ước gen: B đỏ. b vàng
Vì F2 thu dc tỉ lệ 9:3:3:1
=> tuân theo quy luật phân li độc lập Của Menden
=> F1 dị hợp 2 cặp giao tử. kiểu gen F1: AaBb
F1 dị hợp 2 cặp giao tử => P thuần chủng
P Cao,đỏ. x. Thấp,vàng
AABB aabb
Gp AB ab
F1: AaBb( cao,đỏ)
F1 xF1 AaBb( cao,đỏ) x AaBb( cao,đỏ)
GF1 AB,Ab,aB ab AB,Ab,aB,ab
F2:
Kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9cao,đỏ :3 cao,vàng:3 thấp,đỏ:1 thấp,vàng
Vì G=30% số nu của gen=> G=0.3N
ta có : N+G=3900=>N+0.3N=3900=>N=3000
chiều dài của gen là: 3000/2*3.4=5100 A =0.51 um
b, vì N+G=3900=>G=X=3900-3000=900
A=T=3000/2-900=600
c, số vòng xoắn của gen là: 3000/20=150 vòng
2, a,ta có: A+G=50% mà A=20%=>G=30%.
=> số Nu loại A=T=900*20%/30%= 600
gọi số lần nhân đôi của gen là x(x thuộc N*)
ta có: A(2^x-1)=9000=>600(2^x-1)=9000=> 2^x=16 => x=4.
Vậy gen nhân đôi 4 lần.
b, ta có: 2(A+G)=N=> N=2(600+900)=3000
KL của gen: 3000*300=900000 đvC
c, Số nu loại T MT cung cấp = số Nu loại A cung cấp = 9000
số nu loại G và X MT cung cấp là: 900(2^4-1)=13500