Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới và xếp các tài liệu vào đó.
A. directory (n): danh mục.
Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại
B. direction (n): phương hướng.
Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi đến bằng hướng nào?
C. director (n): giám đốc.
Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).
D. directing (v): chỉ hướng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Ta thành lập tính từ bằng cách sử dụng trạng từ đứng trước PII và có dấu gạch ngang ở giữa.
Dịch: Người giám đốc mới của công ty có vẻ là một người thông minh và được giáo dục tốt.
Đáp án A
Collocation: put sth into practice (ứng dụng, áp dụng)
Đáp án A
Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)
E.g: He made a very favourable impression on us.
Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)
Đáp án A
Anh ấy đi làm về sớm để đón con gái đi học về.
- pick up (v): to go somewhere in your car and collect somebody who is / waiting for you: đi đến nơi nào đó bằng ô tô để đón/ rước người đang chờ bạn
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án : A
“include”: bao gồm, ở đây chúng ta chia bị động với “are included”: được bao gồm, các loại phí này được bao gồm trong giá của chuyến nghỉ này
Chọn C
Kiến thức: Cụm từ đi với “responsibility”
Giải thích: take the resposibility for: chịu trách nhiệm cái gì
Tạm dịch: Phó giám đốc chịu trách nhiệm tổ chức các cuộc họp và hội nghị.
Đáp án: C
Đáp án A.
Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới và xếp các tài liệu vào đó.
A. directory (n): danh mục.
Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại
B. direction (n): phương hướng.
Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi den bang hướng nào?
C. director (n): giám đốc.
Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).
D. directing (v): chỉ hướng