K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2019

D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

appropriate (a): thích hợp

correct (a): đúng

exact (a): chính xác

suitable (a): phù hợp

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những bình luận của anh ấy là phù hợp vào thời điểm này.

Đáp án: D 

1 tháng 10 2017

Chọn đáp án D

Đáp án D: appropriate=suitable: thích hợp

Dịch: Tôi ko nghĩ lời bình luận của anh ta là thích hợp ở thời điểm này

31 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hp

Đáp án chính xác là D. unsuitable

15 tháng 6 2017

Đáp án B

Appropriate: phù hợp ≠ unsuitable: không phù hợp

25 tháng 6 2017

Đáp án A

appropriate = suitable: phù hợp

Các đáp án còn lại:

B. correct: đúng

C. exact: chính xác

D. righ: đúng, phải lẽ, bên phải

Dịch: Tôi không nghĩ lời bình luận của anh ta phù hợp vào thời điểm này

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Appropriate /ə'prəʊpriət/ (adj): phù hợp, thích hợp ≠ Unsuitable (adj): không phù hợp

E.g: 1 want to buy an appropriate gift.

- Right /rait/ (adj): đúng, thích hợp

E.g: He feels certain that he’s right.

- Exact /ig'zækt/ (adj): chính xác

E.g: The exact date of the wedding remains a secret.

- Correct /kə'rekt/ (adj): đúng, chính xác

E.g: This is a correct answer

15 tháng 1 2019

Đáp án D

D. suitable = appropriate: hợp lí

9 tháng 9 2017

Đáp án : D

Appropriate = chính xác, phù hợp, chuẩn. Suitable = phù hợp. Exact = chính xác, không sai dữ liệu. Right = đúng. Correct = đúng, không có lỗi sai

28 tháng 5 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Anh ta liên tục chen ngang với những bình luận ngớ ngẩn, điều đó khiến giáo viên của anh ta tức giận.

=> Butt in: chen ngang, nói xen vào

Xét các đáp án:

A. interrupt /,ɪntə'rʌpt/ (v): xen vào, ngắt lời

B. interfere /,ɪntə'fɪər/ (v): can thiệp

C. flatter /’flætə/ (v): xu nịnh, bợ đỡ

D. exclude /iks’klu:d/ (v): đuổi tống ra, tống ra

25 tháng 11 2017

Đáp án C

rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự.
Các đáp án còn lại:
A. pleasant (adj): thân mật, dễ chịu.
B. honest (adj): thật thà, trung thực.
D. kind (adj): tốt bụng.
Dịch: Lời bình luận thô lỗ của anh ta khiến những người dùng Facebook khác rất tức giận