Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích:
A. attainment (n) sự đạt được
B. performance (n) sự biểu diễn
C. conclusion (n) kết luận
D. completion (n) sự hoàn thành
fulfilment (n) sự thực hiện, hoàn thành
Dịch nghĩa: Theo Freud, ước mơ có thể được hiểu như là sự hoàn thành những điều ước.
Đáp án A
Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai
To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai
Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.
B. to cry with = khóc cùng
C. to travel with = đi cùng
D. to visit = đến thăm
Đáp án A
Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai
To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai
Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.
B. to cry with = khóc cùng
C. to travel with = đi cùng
D. to visit = đến thăm
Chọn A
Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai
To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai
Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.
B. to cry with = khóc cùng
C. to travel with = đi cùng
D. to visit = đến thăm
Đáp án A
Giải thích:
Heavenly (adj) quá tuyệt vời, như là từ trên trời rơi xuống
A. out-of-this-world. quá tuyệt (hình ảnh ẩn dụ: đến nỗi người ta tưởng nó từ một nơi khác đến, không phải ở Trái Đất)
B. edible: có thể ăn được
C. in the sky: trên cao
D. cheap: rẻ
Dịch nghĩa. Chiếc bánh này quá ngon nên tôi xin thêm chút nữa.
Đáp án C
Giải thích:
Noticeable (adj) dễ dàng nhận ra
A. suspicious: (adj) nghi ngờ
B. popular (adj) phổ biến
C. easily seen (adj) dễ dàng nhìn thấy
D. beautiful (adj) đẹp
Dịch nghĩa: Thông báo nên được đặt ở chỗ dễ nhìn ra để tất cả sinh viên đều biết rõ
Đáp án A.
Tạm dịch: Cẩn thận đừng làm rơi nó; nó rất mỏng manh dễ vỡ.
Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy fragile (yếu ớt, mỏng manh) >< strong (khỏe mạnh, kiên quyết) nên đáp án chính xác là A
Đáp án B
Giải thích:
A. không thể tham gia
B. hành động kì lạ, không giống bình thường
C. quả kĩ xảo
D. không thể tập trung
Weird (adj) kì lạ
Dịch nghĩa. Nếu tôi nói điều gì lạ, đó là do tôi đã không ngủ tý nào đêm qua. Khi mà tôi cực kì mệt mỏi, tôi có thể thỉnh thoảng sẽ kì lạ.