Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích:
A. Whereas: trong khi = while
B. Such as: ví dụ như là (dụng để liệt kê)
C. So that: để
D. Otherwise: nếu không
Dịch nghĩa: Bạn phải uống hết đợt thuốc kháng sinh dù bạn đã thấy khá hơn, nếu không, bạn rất dễ bị ốm lại.
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
Otherwise = or else: nếu không thì
So that: để mà
Such as: như là
Wheares = On the other hand = In contrast = on the contrary: trong khi đó, trái lại
Tạm dịch: Bạn vẫn phải uống đầy đủ thuốc kháng sinh thậm chí ngay cả khi bạn cảm thấy tốt hơn nếu không thì sẽ lại bị ốm trở lại.
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép: The + comparative (+ N) + S + V, the + comparative (+ N) + S + V.
Dạng so sánh hơn của tính từ:
– Tính từ ngắn: short adjective– er : hard => harder; good => better (bất quy tắc)
– Tính từ dài: more + long adjective
Tạm dịch: Nếu bạn luyện tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ có kết quả tốt hơn.
= Bạn càng luyện tập chăm chỉ, bạn sẽ càng có kết quả tốt hơn.
Câu A, C, D sai về ngữ pháp.
Chọn B
Đáp án B
A. confidence (n): sự tự tin.
B. confident (adj): tự tin.
C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật.
D. confidently (adv): mang phong thái tự tin.
Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào.
Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.
Đáp án D
Cấu trúc so sánh hơn “càng…càng…”: the + adj-er (hoặc more + tính từ dài) +…., the + adj –er (hoặc more + tính từ dài) +….
Đáp án D
Câu ban đầu: Nếu bạn luyện tập chăm chỉ hơn thì bạn sẽ có kết quả tốt hơn.
Cấu trúc: The + hình thức so sánh hơn + S + V, the + hình thức so sánh hơn + S + V (so sánh kép “càng ...càng...”)
- Hình thức so sánh hơn: tính từ/ trạng từ ngắn + er/ more + tính từ/ trạng từ dài
E.g: The more you eat, the fatter you become. (Bạn càng ăn nhiều thì bạn càng béo.)
- Hard (adj/ adv): chăm chỉ, vất vả => harder (so sánh hơn)
=> Đáp án D (Bạn càng luyện tập chăm chỉ thì bạn càng có kết quả tốt hơn.)
Đáp án B
call off: hủy bỏ.
Các đáp án còn lại:
A. put aside: để dành.
C. back out: nuốt lời.
D. cut down: cắt giảm.
Dịch: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi.
Đáp án D
Giải thích:
A. Whereas: trong khi = while
B. Such as: ví dụ như là (dụng để liệt kê)
C. So that: để
D. Otherwise: nếu không
Dịch nghĩa: Bạn phải uống hết đợt thuốc kháng sinh dù bạn đã thấy khá hơn, nếu không, bạn rất dễ bị ốm lại.