Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Sửa: sensitive -> sensitivity
Cần danh từ để liệt kê vào những điều mà nhà văn thể hiện được trong các tác phẩm của cô ấy.
Ở đây, sensitivity có đồng vai trò với insight và poetic style
Dịch nghĩa: Tiểu thuyết gia Shirley Hazzard được nhớ đến với hiểu biết sâu sắc, chất thơ và tính nhạy cảm mà bà thể hiện trong các tác phẩm của mình.
Đáp án C
Sửa sensitive => sensitivity.
Cấu trúc song hành, liệt kê ra 1 loạt các danh từ.
Dịch: Tiểu thuyết gia Shirley Hazzard được nhắc tới với cái nhìn sâu sắc, phong cách thi vị và tính nhạy cảm mà bà thể hiện trong các tác phẩm của mình.
Đáp án là C. sensitive (adj) => sensitiveness (n). Theo cấu trúc song song với liên từ “and” vị trí này phải là một danh từ.
Đáp án là C. sensitive (adj) => sensitiveness (n). Theo cấu trúc song song với liên từ “and” vị trí này phải là một danh từ
Đáp án là D.
works it => to work it. Sau các từ để hỏi Wh- (trừ why) ta thường dùng “to V”
Đáp án là B.
such => so. Cấu trúc “quá ... đến nỗi.” : so ... that
Đáp án là C.
Investigate (v) => Investigation (n) . Sau mạo từ “the” cần 1 danh từ.
Đáp án là C
sensitive (adj) => sensitivity (n)