Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
married (adj): trạng thái đã kết hôn
=> không phù hợp nghĩa câu
Sửa: Married => Marriage (n)
Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.
Chọn A
married (adj): trạng thái đã kết hôn
=> không phù hợp nghĩa câu
Sửa: Married => Marriage (n)
Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.
Chọn A
Đáp án : A
“that” -> which. “that” không bao giờ được dùng sau dấu phảy. “which” thay thế cho cả vế phía trước dấu phảy
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Chọn đáp án A.
Sửa lại: is → are
Chủ ngữ trong câu là “teenagers” - số nhiều nên động từ không thể là “is”. Vậy chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên chịu ảnh hưởng lớn không chỉ từ cha mẹ mà còn từ bạn bè đồng trang lứa.
Chọn đáp án A.
Sửa lại: is → are
Chủ ngữ trong câu là “teenagers” - số nhiều nên động từ không thể là “is”. Vậy chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên chịu ảnh hưởng lớn không chỉ từ cha mẹ mà còn từ bạn bè đồng trang lứa
Đáp án B
Lỗi dùng từ
Tạm dịch: Ông thừa nhận rằng đôi khi nghệ thuật chỉ đơn giản là một tấm gương cho xã hội mà nó được sinh ra.
+ Sometime (adv): một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó)
+ Sometime (adj): trước kia, đã có một thời kỳ, trước đây
+ Sometimes (adv): thi thoảng
=> Đáp án là B (sometime = sometimes)
Đáp án : D
D : are -> is
Câu này nghĩa là: “một trong số những sinh viên, người mà được xem xét trao học bổng đến từ trường đại học này”
-> người đến từ trường đại học là 1 người -> tobe chia số ít (is)
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây mệnh đề chính trong câu là “Photographs from a satellite are frequently used to generate the information”.
Để giải thích cho “information” cần sử dụng đến mệnh đề quan hệ.
Cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “information”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”. Ngoài ra, có thể rút gọn bằng cách lược bỏ mệnh đề quan hệ và động từ “tobe” dùng cụm V.ing nếu chủ động, V.p.p nếu bị động.
Sửa: is needed => which is needed/ needed
Tạm dịch: Hình ảnh từ một vệ tinh thường được sử dụng để tạo ra thông tin cần thiết để vẽ bản đồ.
Chọn D
A
Married (adj) = đã cưới, được kết hôn -> dùng cho người, không bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật “custom”. Sửa: marriage customs = phong tục kết hôn