Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
alive => living vì tính từ alive không đứng trước danh từ mà phải đứng sau danh từ.
Câu này dịch như sau: Trước khi chương trình tiêu diệt sớm vào thế kỷ trước, những còn sói còn sống sót lang thang gần như khắp vùng Bắc Mỹ.
Kiến thức kiểm tra: Số thứ tự
In the early twentith century: đầu thế kỷ thứ 20
Thế kỉ => dùng số thứ tự
Sửa: twenty => twentieth
Chọn A
Chọn B Thời gian trong câu là the Middle Ages: trung cổ, nghĩa là quá khứ.
=> Động từ “have” cần chia dạng quá khứ đơn chứ không phải hiện tại đơn.
=> Đáp án B là phương án cần sửa, sửa lại thành had.
Đáp án C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
- trước “that” không dùng dấu phẩy
- dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước “which” phải có dấu phẩy.
that => which
Câu này dịch như sau: Hầu hết khách mới đều đến sớm 2 tiếng, điều này làm chúng tôi rất ngạc nhiên
Đáp án A. → Originating
Tạm dịch: Có nguồn gốc từ Ethiopia, cà phê đã được uống trong thế giới Ả Rập trước khi nó đến châu Âu vào thế kỷ 17.
Kiến thức cần nhớ |
Cách rút gọn mệnh đề khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: Bỏ đi chủ ngữ của mệnh đề trạng ngữ, đồng thời chuyển động từ thành V- ing (dạng chủ động) hoặc (Being) + PPII (dạng bị động) Ex: - When he went home, he realized he had left his cell phone at the office. → Going home, he realized he had left his cell phone at the office. - When he was attacked by a big dog, he ran away. → Attacked by a big dog, he he ran away. |
Đáp án là C. striking = prominent : nổi bật
Nghĩa các từ còn lại: productive: sản sinh nhiều; hữu ích; dangerous : nguy hiểm; recent: gần đây
Đáp án là D.
Chủ ngữ chính của câu là The remains of Homo erectus => chủ ngữ số nhiều
was => were
Câu này dịch như sau: Những di tích của con người đầu tiên đi bằng hai chân, một loài người đã tuyệt chủng, đã được khám phá trên đảo Java bởi nhà vật lý học người Hà Lan Eugene Debois
A
Câu này dịch như sau: Đó chính là sự phát minh của dây chuyển lắp ráp thay vì là việc tăng mức lương bình quân của công nhân đã cho phép ô tô được mua bán trong những năm đầu của thế kỷ 20.
Instead => rather
Cấu trúc: Instead of = Rather than : thay vì