Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Ta thấy: The British national anthem, which was called “God Save the Queen”, was a traditional song in the 18th century.
=> The British national anthem, called “God Save the Queen”, was a traditional song in the 18 th century, (rút gọn mệnh đề quan hệ - bị động)
Đáp án B (calling => called)
Answer B
Kỹ năng: Dịch
Giải thích: Giải thích: calling → called. Đây là dạng cấu trúc bị động rút gọn
Đáp án B
“calling” → “called”
Ở đây phải hiểu called là viết tắt của “which is called”
Đáp án A
among => about
about 60 percent of the space: khoảng 60 phần trăm không gian
Dịch nghĩa: Ở Hoa Kỳ khoảng 60 phần trăm không gian trên các trang báo được dành riêng cho quảng cáo
Đáp án B
his name -> he
Chủ ngữ của 2 vế câu không đồng nhất nên phải chuyển his name thành he
Đáp án B
Giải thích: chủ ngữ của 2 vế câu không đồng nhất nên his name phải chuyển thành he.
Chọn C.
Đáp án C
Vì chủ chính của câu là danh từ “forms” (các dạng) là danh từ số nhiều nên lỗi sai là động từ “has been” (=> have been)
Dịch: Mặc dù cuộc cách mạng công nghiệp gần đây, tất cả các hình thức của nghề thủ công truyền thống đã được lưu trữ lại trong bảo tàng đó.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng
Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.
among => about
Đáp án: A
Đáp án A. → Originating
Tạm dịch: Có nguồn gốc từ Ethiopia, cà phê đã được uống trong thế giới Ả Rập trước khi nó đến châu Âu vào thế kỷ 17.
Kiến thức cần nhớ |
Cách rút gọn mệnh đề khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: Bỏ đi chủ ngữ của mệnh đề trạng ngữ, đồng thời chuyển động từ thành V- ing (dạng chủ động) hoặc (Being) + PPII (dạng bị động) Ex: - When he went home, he realized he had left his cell phone at the office. → Going home, he realized he had left his cell phone at the office. - When he was attacked by a big dog, he ran away. → Attacked by a big dog, he he ran away. |
Kiến thức kiểm tra: Số thứ tự
In the early twentith century: đầu thế kỷ thứ 20
Thế kỉ => dùng số thứ tự
Sửa: twenty => twentieth
Chọn A