Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng
Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.
among => about
Đáp án: A
Đáp án A
among => about
about 60 percent of the space: khoảng 60 phần trăm không gian
Dịch nghĩa: Ở Hoa Kỳ khoảng 60 phần trăm không gian trên các trang báo được dành riêng cho quảng cáo
Đáp án A
- Aim at + V-ing: nhằm mục đích làm gì
Dịch nghĩa: Liên Hợp quốc nhằm mục đích phát triển tình hữu nghị giữa các nước dựa trên tinh thần tôn trọng quy tắc của các quyền bình đẳng và tự quyết của con người.
ð Đáp án A (develop => developing)
Đáp án A
Sửa The major goals => The major goal.
Thấy động từ tobe is nên chủ ngữ phải ở dạng số ít.
Dịch: Mục tiêu chính của giáo dục tiểu học là đạt tới sự biết đọc, viết và tính toán cơ bản giữa các học sinh.
Đáp án A
In my judgement = I think = In my opinion
=>I think bị thừa
=> bỏ I think đi
Câu này dịch như sau: Theo như nhận định của tôi, Hem là nhà vật lý giỏi nhất trong số các nhà khoa học của khu vực Đông Nam Á
Đáp án B
wants => want
The few = the few people => chủ ngữ số nhiều => want ở dạng số nhiều
Câu này dịch như sau: Cô ấy là một trong số những người mà muốn bỏ thuốc lá thay vì cắt giảm đi.
Kiến thức kiểm tra: Số thứ tự
In the early twentith century: đầu thế kỷ thứ 20
Thế kỉ => dùng số thứ tự
Sửa: twenty => twentieth
Chọn A
Chọn D Rất nhiều dầu trên thế giới là đến từ khu vực Trung Đông, và Venezuela và Mĩ cũng có dầu.
Dầu ở đây là tài nguyên thiên nhiên, không phải do sản xuất ra nên ta không dùng động từ “produce”.
Thay bằng: have/ provide oil.
Đáp án A
Provide => Providing. V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ theo sau chia ở dạng số ít.
Đáp án A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng
Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.
among => about