K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2019

 Chọn B

 

Ancient cultures: những nền văn hóa cổ đại. —» Quá khứ.

Nhiều nền văn hóa cổ đại bắt đầu đời sống tâm linh của mình bằng việc thờ cúng thần Mặt trời.

Thay bằng: began.

13 tháng 2 2019

Đáp án C. has => have, that thay thế cho many forms of life

2 tháng 1 2017

Chọn C                                 Những vấn đề y học của cha mẹ và con cái họ thường giống nhau bởi vì bản chất di truyền tự nhiên của nhiều căn bệnh.

A is similar to B: A giống B.

Nhưng A and B are similar: A và B giống nhau, (không có “to”).

3 tháng 12 2017

Kiến thức: Hoà hợp chủ ngữ và động từ

Giải thích:

are based => is based

Chủ ngữ trong câu là số ít (choice), nên ta dùng to be là “is”

Tạm dịch: Sự lựa chọn họ tên của cha mẹ cho con cái dựa trên tên của họ hàng hoặc tổ tiên của họ.

Chọn C 

18 tháng 5 2019

Chọn đáp án A.

Sửa lại: is → are

Chủ ngữ trong câu là “teenagers” - số nhiều nên động từ không thể là “is”. Vậy chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên chịu ảnh hưởng lớn không chỉ từ cha mẹ mà còn từ bạn bè đồng trang lứa.

2 tháng 5 2018

Chọn đáp án A.

Sửa lại: is → are

Chủ ngữ trong câu là “teenagers” - số nhiều nên động từ không thể là “is”. Vậy chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên chịu ảnh hưởng lớn không chỉ từ cha mẹ mà còn từ bạn bè đồng trang lứa

27 tháng 8 2018

Đáp án A

it => them

Their children là danh từ số nhiều nên đi với đại từ "them"

Dịch nghĩa: Con cái của họ học hỏi chủ yếu bằng cách trải nghiệm trực tiếp thế giới xung quanh chúng

21 tháng 8 2017

Đáp ánB Learning problem = vấn đề về học tập. Sửa B: learning

17 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc “have something done”

Giải thích:

Chủ động: S + have + someone + Vo + something…: nhờ ai đó làm việc gì

Bị động: S + have + something + V.p.p + by someone.

Sửa: being painted => painted

Tạm dịch: Họ đang thuê một công ty xây dựng sơn ngôi nhà của họ.

Chọn C

17 tháng 4 2017

Kiến thức: Cấu trúc bị động

Giải thích:

have sth P2: nhờ cái gì được làm

Sửa: being painted => painted

Tạm dịch: Nhà của họ được sơn bởi một công ty xây dựng.

Chọn C