Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường
=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về
B. confine in (v): giới hạn trong
C. enquire about (v): hỏi về
D. engage in (v): tham gia vào
=> Đáp án D (involve in = engage in)
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
engage in (v): tham gia vào enquire about (v): hỏi về
confine in (v): giới hạn trong concern about (v): quan tâm, lo lắng về
=> involve in = engage in
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc lập báo cáo về các chiến dịch môi trường.
Chọn A
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
unacceptable (a): không thể chấp nhận
out of practice: vô lý, cách xa thực tế out of line: hành xử một cách không thể chấp nhận được
out of the habit: mất thói quen làm gì out of sight: xa mặt cách lòng
=> unacceptable = out of line
Tạm dịch: Hành vi của bạn gái anh ấy ở bữa tiệc không thể chấp nhận được, khiến mọi người đều bị sốc.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý
coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên
deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm
instinctively (adv): theo bản năng
accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý
=> knowingly >< accidentally
Tạm dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan
unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định
able to make a choice: có thể lựa chọn
eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch
unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định
=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice
Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
neutral (adj): trung lập
objective (adj): khách quan positive (adj): tích cực
negative (adj): tiêu cực middle (adj): ở giữa
=> neutral = objective
Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
abide by = obey (v): tuân theo memorize (v): ghi nhớ
review (v): xem xét lại compose (v): sáng tác
Tạm dịch: Người đọc được yêu cầu tuân thủ các quy tắc của thư viện và chú ý cách cư xử của họ.
Chọn B
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
concern about (v): quan tâm, lo lắng về confine in (v): giới hạn trong
enquire about (v): hỏi về engage in (v): tham gia vào
=> involve in = engage in
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.