Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật tuyệt vời. Chúng tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn ngon như vậy.
Thành ngữ: “out of this world”: rất rất tuyệt vời
= terrific = extremely good (adj): tuyệt vời, tuyệt hảo
Chọn B
Các phương án khác:
A. enormous (adj): rộng lớn
C. strange (adj): lạ
D. awful (adj): kinh khủng
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
suggestion (n): sự gợi ý
effect (n): tác động, ảnh hưởng
hint (n): sự gợi ý, dấu hiệu
demonstration (n): sự chứng minh, biểu hiện, dấu hiệu
symptom (n): dấu hiệu, triệu chứng
=> suggestion = hint
Tạm dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì có thể kiểm tra.
Chọn B
Đáp án C
- Go out of business ~ Close down: phá sản, đóng cửa
- Close up: khít lại, sát lại gần nhau
- Close: đóng
- Close into: không có nghĩa
ð Đáp án C (Đã từng có một cửa hàng ở cuối phố này nhưng một năm trước nó đã bị đóng cửa.)
Đáp án C.
Dịch: Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc oanh kích.
=> wiped out (bị xóa sổ) = destroyed completely (bị phá hủy hoàn toàn)
Các đáp án khác:
A. changed completely: thay đổi hoàn toàn
B. cleaned well: dọn sạch sẽ
D. removed quickly: nhanh chóng di rờ
Đáp án C.
To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn
Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.
Đáp án : C
Wipe out = destroy completely = xóa sổ, hủy hoại hoàn toàn
Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.
=> wipe out: tàn phá, càn quét
A. clean well: dọn sạch
B. change completely: thay đổi hoàn toàn
C. remove quickly: loại bỏ nhanh chóng
D. destroy completely: phá huỷ hoàn toàn
=> Đáp án D (wipe out = destroy completely)
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
account for (v): giải thích lý do
arrange (v): sắp xếp exchange (v): trao đổi
complain (v): phàn nàn explain (v): giải thích
=> account for = explain
Tạm dịch: Anh ta được yêu cầu giải thích cho sự hiện diện của anh ta tại hiện trường vụ án.
Chọn D
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
unacceptable (a): không thể chấp nhận
out of practice: vô lý, cách xa thực tế out of line: hành xử một cách không thể chấp nhận được
out of the habit: mất thói quen làm gì out of sight: xa mặt cách lòng
=> unacceptable = out of line
Tạm dịch: Hành vi của bạn gái anh ấy ở bữa tiệc không thể chấp nhận được, khiến mọi người đều bị sốc.