Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá
E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)
- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ
E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)
- Nearly /'niəli/ (adv): gần như
E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)
- Essentially /i'senʃəli/: về bản chất, về cơ bản
E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)
(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: relatively (adv): tương đối
A. nearly (adv): gần B. essentially (adv): cần thiết
C. comparatively (adv): tương đối D. approximately (adv): xấp xỉ
=> comparatively = relatively
Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn bóng gậy.
Đáp án: C
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
difficult (a): khó
memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên easy (a): dễ dàng
interesting (a): thú vị
hard (a): khó, cứng
=> difficult >< easy
Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải
C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành
turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.
A
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: discharge (v): thải
release (v): phóng thích, thải increase (v): tăng
decrease (v): giảm keep (v): giữ
=> release = discharge
Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.
Chọn B.
Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.
Đáp án B
Approximately: xấp xỉ
Comparatively: tương đối
Nearly: gần như
Essentially: về cơ bản, bản chất
B
A. approximately : xấp xỉ
B. comparatively : tương đối
C. nearly : gần như
D. essentially: một cách cần thiết
=> relatively ~ comparatively : tương đối
ð Đáp án B
Tạm dịch: Nó tương đối dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ cricket.
Đáp án A
Giải thích: “doesn’t want to hire” có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực
=> trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.
A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)
B. sự đồng ý
C. sự nghe lời
D. vô lễ
Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh ta nữa
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
reckless = showing a lack of care about danger and the possible results of your actions (adj): liều lĩnh
cautious (adj): cẩn thận dangerous (adj): nguy hiểm
patient (adj): kiên nhẫn considerate (adj): chu đáo, ý tứ
=> cautious >< reckless
Tạm dịch: Mark là một người lái xe liều lĩnh. Anh ấy đã bị phạt vì chạy quá tốc độ và bị treo giấy phép trong 3 tháng.
Chọn A