Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Giáo viên liên tục sửa lỗi của học sinh trong giờ học giao tiếp thì phản tác dụng bởi vì học sinh sẽ trở nên sợ nói.
counter-productive: phản tác dụng >< effective: có tác dụng, hữu hiệu
Chọn D
Các phương án khác:
A. desolate (adj): tan hoang
B. fruitless (adj): không đem lại kết quả tốt
C. barren (adj): khô cằn
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
counter-productive (a): phản tác dụng
desolate (a): hoang vắng, tiêu điều
fruitless (a): không có kết quả, thất bại
barren (a): không đem lại kết quả; vô bổ
effective (a): có hiệu quả
=> counter-productive >< effective
Tạm dịch: Sự thay đổi liên tục của việc nói "lỗi" của một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.
D
A. desolate : hoang vắng
B. fruitless: không có kết quả, thất bại
C. barren : cằn cỗi
D. effective: hiệu quả
=> counter– productive : phản tác dụng> < effective: hiệu quả
=>Đáp án D
Tạm dịch: Sửa lỗi liên tục trong lỗi khi nói bởi một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.
Đáp án là D. counterproductive : không hiệu quả >< effective: hiệu quả
Nghĩa các từ còn lại: desolate: bị tàn phá; unproductive: không phát sinh; barren: cằn cỗi
A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
fruitless (a): không có kết quả, thất bại profitable (a): có lợi; bổ ích
futile (a): vô ích, vô nghĩa purposeful (a): [có] quyết tâm
useless (a): vô ích, vô dụng
=> fruitless >< profitable
Tạm dịch: Nếu một người không đạt được mục tiêu, thì nỗ lực của họ là không có kết quả.
Chọn D Đáp án D. exacerbate: làm trầm trọng hơn = adds fuel to the fire (idiom): thêm dầu vào lửa
A. improve: cải thiện
B. ameliorate: cải thiện
D. recover: hồi phục
A
A. express disapproval of : không tán thành:
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
C. find favor with : tìm sự ủng hộ
D. resolve a conflict over: giải quyết mâu thuẫn
=> speak highly of: đánh giá cao > < express disapproval of : không tán thành
=>Đáp án A
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đánh giá cao chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về
C. find favor with: tìm sự ủng hộ
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
=> express disapproval of >< speak highly of
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Đáp án D
A. hoang vắng
B. không kết quả
C. cằn cỗi
D. hiệu quả