Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về
C. find favor with: tìm sự ủng hộ
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
=> express disapproval of >< speak highly of
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
Đáp án A
Từ trái nghĩa
Speak highly of something: đề cao điều gì
A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về
B. find favor with: tìm sự ủng hộ
C. voice opinions on: nêu ý kiến về
D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.
=> express disapproval of >< speak highly of
Đáp án B.
Tạm dịch: Kiến thức về bệnh sốt rét của chúng tôi đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là B. hold back: giữ lại, kìm hãm >< advance
Tạm dịch: Giáo viên liên tục sửa lỗi của học sinh trong giờ học giao tiếp thì phản tác dụng bởi vì học sinh sẽ trở nên sợ nói.
counter-productive: phản tác dụng >< effective: có tác dụng, hữu hiệu
Chọn D
Các phương án khác:
A. desolate (adj): tan hoang
B. fruitless (adj): không đem lại kết quả tốt
C. barren (adj): khô cằn
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
counter-productive (a): phản tác dụng
desolate (a): hoang vắng, tiêu điều
fruitless (a): không có kết quả, thất bại
barren (a): không đem lại kết quả; vô bổ
effective (a): có hiệu quả
=> counter-productive >< effective
Tạm dịch: Sự thay đổi liên tục của việc nói "lỗi" của một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.
D
A. desolate : hoang vắng
B. fruitless: không có kết quả, thất bại
C. barren : cằn cỗi
D. effective: hiệu quả
=> counter– productive : phản tác dụng> < effective: hiệu quả
=>Đáp án D
Tạm dịch: Sửa lỗi liên tục trong lỗi khi nói bởi một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.
Đáp án D
A. hoang vắng
B. không kết quả
C. cằn cỗi
D. hiệu quả
Đáp án B
A. unimportant: không quan trọng
B. irrelevant: không liên quan
C. uninteresting: không thú vị
D. impossible: không thể
Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant
Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn
A
A. express disapproval of : không tán thành:
B. voice opinions on: nêu ý kiến về
C. find favor with : tìm sự ủng hộ
D. resolve a conflict over: giải quyết mâu thuẫn
=> speak highly of: đánh giá cao > < express disapproval of : không tán thành
=>Đáp án A
Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đánh giá cao chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.