Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.
B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.
C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.
D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.
Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.
Đáp án C.
A. Abundant (adj) : phong phú, dồi dào.
B. Unsatisfactory (adj) : không vừa lòng, không thỏa mãn.
C. Adequate (adj): đủ >< Insufficient (adj): không đủ, thiếu.
D. Dominant (adj): trội, có ưu thế hơn.
Dịch câu : Không có đủ lượng mưa trong hai năm vừa qua, và những người nông dân đang gặp rắc rối.
Đáp án A
insufficient: không đủ, thiếu
abundant: nhiều, thừa thãi
adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng
unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý
dominant: át, trội hơn
=> insufficient >< abundant
=> đáp án abundant
Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối
Đáp án A
insufficient: không đủ, thiếu
abundant: nhiều, thừa thãi adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng
unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý dominant: át, trội hơn
=> insufficient >< abundant
=> đáp án A
Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối.
Đáp án A
A. đầy đủ
B. không đạt yêu cầu
C. dồi dào
D. chi phối
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định
Đáp án A
- Insufficient /,insə'fi∫nt/ #sufficient: không đủ, thiếu
E.g: The management paid insufficient attention to working conditions
- Adequate /'ædikwət/ (adj): đủ, đầy đủ
E.g: The room was small but adequate.
- Unsatisfactory /,ʌn,sætis'fæktəri/ (adj): không vừa ý, không hài lòng
- Abundant /ə'bʌndənt/ (adj): nhiều, phong phú
E.g: Fish are abundant in the lake.
- Dominant /'dɒminənt/ (adj): ưu thế hơn, trội hơn
E.g: The dominant feature of the room was the large fireplace
Đáp án A (Không có đủ lượng mưa trong vòng 2 năm qua, và người nông dân gặp rắc rối.)