K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2018

Đáp án C

Weird (adj): kỳ cục/ khác người

Usual (adj): thông thư

Average (adj): trung bình

Conventional = traditional (adj): truyền thống

Standard (n): tiêu chuẩn

Câu này  dịch như sau: Bởi vì cô ấy thưởng cư xử một cách khác người, mọi người nghĩ rằng cô ấy thật kỳ lạ.

=>Weird  >< Conventional

2 tháng 9 2017

Đáp án B

Giải thích: hot: nóng bỏng, quyến rũ, hấp dẫn >< unattractive: không hấp dẫn

Các đáp án còn lại:

A. cool: trầm tĩnh

C. memorable : đáng nhớ

D. beautiful: xinh đẹp

Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie thực sự rất nóng bỏng

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Appropriate /ə'prəʊpriət/ (adj): phù hợp, thích hợp ≠ Unsuitable (adj): không phù hợp

E.g: 1 want to buy an appropriate gift.

- Right /rait/ (adj): đúng, thích hợp

E.g: He feels certain that he’s right.

- Exact /ig'zækt/ (adj): chính xác

E.g: The exact date of the wedding remains a secret.

- Correct /kə'rekt/ (adj): đúng, chính xác

E.g: This is a correct answer

15 tháng 4 2017

Đáp án : B

To be disgusted at smt = Chán ghét cái gì >< To be delighted at smt = Vui vì cái gì

6 tháng 11 2017

Chọn A                                 Anh ta thấy rằng cô ấy là người có tài năng, rằng cô ấy là một người đặc biệt đang cố gắng thoát ra khỏi cuộc sống bế tắc của mình.

Dead-end (adj.): ngõ cụt, bế tắc >><< fascinating (adj,): hấp dẫn, say mê.

Monotonous (adj.): đơn điệu, nhàm chán;

Demanding (adj.): đòi hỏi;

Boring (adj.): nhàm chán.

7 tháng 2 2019

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Mọi người  tin rằng không bên nào muốn chiến tranh.

A.Không bên nào được tin rằng đã muốn chiến tranh.

B. Không bên nào chịu trách nhiệm cho việc bùng nổ chiến tranh.

C. Chiến tranh được tin rằng được muốn bởi một trong hai bên.

D. Nó được tin rằng chiến tranh đã  bùng nổ từ hai bên.

31 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hp

Đáp án chính xác là D. unsuitable

15 tháng 6 2017

Đáp án B

Appropriate: phù hợp ≠ unsuitable: không phù hợp

26 tháng 11 2018

Chọn C

26 tháng 8 2017

Chọn đáp án D

Giải thích:

A: khỏe mạnh

B: biết giúp đỡ

C: nguy hiểm

D: thanh lịch >< vicious: xấu xa

Dịch nghĩa: Cô ấy viết cho tôi một bức thư đầy xấu xa.