K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 5 2017

Chọn đáp án C

A. comprehension (n): sự lĩnh hội, thấu hiểu

B. success (n): sự thành công

C. failure (n): sự thất bại

D. completion (n): sự hoàn thành

Ta có: achievement (n): thành tích, thành tựu

>< failure (n): sự thất bại, không làm được, không đạt được

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Chiến thắng giải nhất trong Cuộc thi Toán học toàn quốc là thành tích cao nhất anh ấy đạt được khi còn học trung học.

17 tháng 6 2017

Đáp án là A. attainment = accomplishment : thành tích

Nghĩa các từ còn lại: task: nhiệm vụ; shock: ngạc nhiên; surprise: ngạc nhiên

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

25 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy tới một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển vì anh ấy thích trượt ván nước.    

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là A.

keen on: thích >< bored with: chán

Lưu ý: impassioned: say sưa, say mê, sôi nổi

Ex: an impassioned plea/speech/defence: một lời bào chữa/ lời nói/ biện hộ say sưa

30 tháng 3 2019

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

18 tháng 1 2018

Đáp án C

- insubordinate: (a) không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

>< obedient: (a) vâng lời

17 tháng 8 2019

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

12 tháng 4 2018

Đáp án C

- insubordinate: (a) không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

>< obedient: (a) vâng lời

2 tháng 6 2017

Đáp án C.

  A. fresh: tươi mới.

  B. understanding: am hiểu.

  C. obedient: biết nghe lời ><  insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

  D. disobedient: ngỗ nghịch.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

23 tháng 10 2019

Đáp án C

Giải thích: Insubordinate (adj) = cứng đầu, ngoan cố >< Obedient (adj) = biết nghe lời, dễ sai bảo

Dịch nghĩa: Anh ta đã quá cứng đầu đến nỗi anh ta mất việc trong vòng một tuần.

          A. fresh (adj) = tươi mới

          B. disobedient (adj) = ngỗ nghịch, không vâng lời 

          C. understanding (adj) = am hiểu, thấu hiểu