Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai
(to) rely on: dựa vào ai
tobe dependent on: phụ thuộc vào
(to) support: hỗ trợ, ủng hộ
(to) cause trouble to: gây rắc rối cho
=> living off >< support
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.
Đáp án C
Giải thích: unemployed (adj): thất nghiệp = (to) be out of work
Các đáp án còn lại:
A. out of sight: không gặp nhau nữa
B. out of question: không đáng bàn đến
D. out of order: hỏng, hết hạn
Dịch nghĩa: Quá nhiều người thất nghiệp, và nền kinh tế đã gặp phải rắc rối
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa
A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn
B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm
C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra
Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.
Đáp án D
Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn
Các đáp án còn lại:
A. nervousness (n): sự lo lắng
B. emotion (n): cảm xúc
C. stress (n): sự căng thẳng
Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.
Chọn đáp án A
Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng
A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái
B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày
C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi
D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.
Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính
Chọn đáp án A
Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng
A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái
B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày
C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi
D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.
Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhiều người đã cố gắng để bảo tồn môi trường sinh thái ở những nơi tự nhiên.
Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:
preserve (bảo tồn) >< destroy (phả hủy) nên đáp án chính xác là đáp án B.
Đáp án C
acceptance (n): sự chấp thuận >< refusal (n): sự từ chối.
Các đáp án còn lại:
A. agree (v): đồng ý.
B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận.
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
Dịch: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai
(to) rely on: dựa vào ai tobe dependent on: phụ thuộc vào
(to) support: hỗ trợ, ủng hộ (to) cause trouble to: gây rắc rối cho
=> living off >< support
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.
Chọn C