K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

thinly (adv): một cách mỏng, ít

sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác     greatly (adv): nhiều, lắm

densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn

=> thinly >< densely

Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.

11 tháng 10 2019

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

16 tháng 8 2019

Đáp án B

thinly = sparsely : thưa thớt

>< densely: đông đúc

4 tháng 2 2017

Đáp án C.

A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được.

B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết.

C. Able to read and write: có thể đọc và viết >< Illiterate (adj): mù chữ, thất học.

D. Able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao trong nước.

Dịch câu: Số người mù chữ ở vùng núi và các vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.

10 tháng 7 2017

Chọn C

5 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập

arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép

outlet (n): lối ra output (n): sản lượng

=> access >< outlet

Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen

30 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập

arrival (n): sự đến                      admission (n): sự cho phép 

outlet (n): lối ra                          output (n): sản lượng 

=> access >< outlet 

Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.

Đáp án: C

31 tháng 7 2017

Đáp án C

access (n): lối vào >< oulet (n): lối ra

Các đáp án còn lại :

A. arrival (n): sự đến nơi

B. admission (n) : sự cho phép

D. output (n): đầu ra

Dịch nghĩa: Lối vào duy nhất của ga này là thông qua một đường hầm tối

9 tháng 8 2019

Tạm dịch: Tình hình ở quốc gia này đã khá ổn định trong một vài tháng.

stable (adj): ổn địn >< changeable (adj): biến động, hay thay đổi

Chọn B

Các phương án khác:

A. constant (adj): liên tục

C. objective (adj): khách quan

D. ignorant (adj): ngu dốt, dốt nát

14 tháng 3 2018

Đáp án B

- Stable /'steibl/ (adj): ổn định

- Constant /'kɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng, không thay đổi

- Changeable /'t∫eindʒəbl/ (adj): dễ thay đổi

- Objective /əb'dʒektiv/ (adj): khách quan

- Ignorant /'ignərənt/ (adj): ngu dốt, không biết

ð Đáp án B (Tình cảnh trong nước vẫn tương đối ổn định trong khoảng một vài tháng.)