Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Lack (n): sự thiếu
Poverty (n): sự nghèo nàn
Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu
Fall (n): sự giảm sút
Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực
Đáp án B
thinly = sparsely : thưa thớt
>< densely: đông đúc
Đáp án C.
A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được.
B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết.
C. Able to read and write: có thể đọc và viết >< Illiterate (adj): mù chữ, thất học.
D. Able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao trong nước.
Dịch câu: Số người mù chữ ở vùng núi và các vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập
arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép
outlet (n): lối ra output (n): sản lượng
=> access >< outlet
Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập
arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép
outlet (n): lối ra output (n): sản lượng
=> access >< outlet
Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.
Đáp án: C
Đáp án C
access (n): lối vào >< oulet (n): lối ra
Các đáp án còn lại :
A. arrival (n): sự đến nơi
B. admission (n) : sự cho phép
D. output (n): đầu ra
Dịch nghĩa: Lối vào duy nhất của ga này là thông qua một đường hầm tối
Tạm dịch: Tình hình ở quốc gia này đã khá ổn định trong một vài tháng.
stable (adj): ổn địn >< changeable (adj): biến động, hay thay đổi
Chọn B
Các phương án khác:
A. constant (adj): liên tục
C. objective (adj): khách quan
D. ignorant (adj): ngu dốt, dốt nát
Đáp án B
- Stable /'steibl/ (adj): ổn định
- Constant /'kɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng, không thay đổi
- Changeable /'t∫eindʒəbl/ (adj): dễ thay đổi
- Objective /əb'dʒektiv/ (adj): khách quan
- Ignorant /'ignərənt/ (adj): ngu dốt, không biết
ð Đáp án B (Tình cảnh trong nước vẫn tương đối ổn định trong khoảng một vài tháng.)
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
thinly (adv): một cách mỏng, ít
sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác greatly (adv): nhiều, lắm
densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn
=> thinly >< densely
Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.