K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là anh ấy có thể giúp cậu

=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện

A green hand: thợ mới vào nghề

27 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp            B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng                                D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)

7 tháng 12 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

bite the hand that feeds you: làm hại ai đó đã từng giúp đỡ bạn

be unfriendly: không thân thiện                        be ungrateful: vô ơn

be thankful: biết ơn                                         be devoted: tận tụy

=> bite the hand that feeds you >< be thankful

Tạm dịch: Nếu bạn nói những điều không hay về người đã cho bạn công việc thì bạn thật vô ơn.

Chọn C

9 tháng 4 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.

Dumbfound (adj.): chết lặng

Astonished (adj.): kinh ngạc

Speechless (adj.): không nói nên lời

Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn

Applauding (adj.): khen ngợi

18 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Hand in one's notice = give up one's job: xin thôi việc, bỏ việc

Tạm dịch: Không khí trong khi làm việc quá căng thẳng đến nỗi mà cuối cùng Brain quyết định từ bỏ công việc của anh ấy.

21 tháng 4 2018

Câu này dịch như sau: Máy giặt mới này không tốt như cái máy cũ. Quần áo vẫn bẩn.

A. đắt đỏ/ tốn kém

B. xa lạ

C. bị vỡ

D. tốt hơn

=> not a patch on [không tốt bằng ] >< to be better [ tốt hơn]

=> Chọn D

7 tháng 10 2018

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

cut the apron strings: độc lập

become independent: độc lập                            bought a new house: mua nhà mới

relied on others: phụ thuộc, dựa dẫm vào người khác                         started doing well: bắt đầu làm tốt

=> cut the apron strings >< relied on others

Tạm dịch: Bạn đã 25 tuổi rồi, nhưng bạn vẫn chưa sống độc lập được.

Chọn C 

11 tháng 12 2017

ĐÁP ÁN B

22 tháng 11 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chú tôi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tôi cách chơi.

=> accomplished /ə'kʌmplɪt/ (a): thành thạo, giỏi

A. ill-educated (a): thất học

B. qualified (a): có đủ khả năng; có đủ tư cách

C. unskilled (a): không thạo, không khéo, không giỏi

D. unimpaired (a): không bị hư hỏng, nguyên vẹn

=> accomplished >< unskilled

21 tháng 8 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa

A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment (một thành viên trong một gia đình, người mà được coi như một điều ô nhục và đáng hổ thẹn)

B. a member a family who supports family by raising sheep (một thành viên trong một gia đình, người mà nuôi sống gia đình bằng việc nuôi cừu)

C. a member of a family who confers prestige on his family (một thành viên trong một gia đình người mà mang lại thanh thế cho gia đình mình)

D. a breadwinner (một trụ cột gia đình)

Tạm dịch: John là một đứa con phá gia chi tử trong gia đình. Nó hiện tại đang thụ án 5 năm tù vì tội ăn trộm xe hơi.

 Đáp án C (the black sheep of the family >< a member of a family who confers prestige on his family)