Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ chọn
B. voluntary (adj): tự nguyện
C. uncomfortable (adj): thoải mái
D. acceptable (adj): chấp nhận được
Tạm dịch: Việc mặc đồng phục là không bắt buộc vào thứ bảy, nên tôi thường mặc áo thun và quần đùi.
Chọn A
A. compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ chọn
B. voluntary (adj): tự nguyện
C. uncomfortable (adj): thoải mái
D. acceptable (adj): chấp nhận được
Tạm dịch: Việc mặc đồng phục là không bắt buộc vào thứ bảy, nên tôi thường mặc áo thun và quần đùi.
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
Đáp án A
Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được
Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".
Các đáp án còn lại:
"facing the reality": đối diện với thực tế
"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng
"improving the condition": cải thiện tình hình
Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
optional (adj): không bắt buộc, tùy chọn
acceptable (adj): chấp nhận được compulsory (adj): bắt buộc
voluntary (adj): tình nguyện uncomfortable (adj): khó chịu
=> optional >< compulsory
Tạm dịch: Vào thứ bảy, không bắt buộc phải mặc đồng phục nên tôi thường chọn áo phông và quần short.
Chọn B