K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2018

Đáp án A

A. unavoidable: không thể tránh khỏi = inevitale:rõ ràng, hiển nhiên

B. intriguing: mưu kế

C. invading: xâm lấn

D. unhealthy: không khỏe mạnh

Dịch câu: Rõ ràng hút thuốc sẽ hủy hoại sức khỏe của ban.

18 tháng 11 2019

Đáp án C

unavoidable = inevitable : không thể tránh khỏi

Nghĩa các từ còn lại: invading: xâm lược; intriguing: hấp dẫn; unhealthy: hại sức khỏe

6 tháng 12 2017

 Đáp án là B. inevitable = unavoidable: không thể tránh khỏi

Các từ còn lại: urgent: khẩn cấp ; important: quan trọng; necessary: cần thiết

10 tháng 4 2019

Đáp án D

- Inevitable /in'evitəbl/  (adj) ~ Unavoidable (adj): không thể tránh được, chắc chắn xảy ra

- Vital /'vaitl/  (adj): sống còn, quan trọng

- Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (ad;): không cần thiết

- Urgent /' :d nt/ (adj): gấp, khẩn cấp, cấp bách

ð Đáp án D (Không thế tránh được rằng công ty bé hơn sẽ hợp nhất với công ty lớn hơn)

16 tháng 6 2019

Đáp án D

3 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

stigma (n): sự kỳ thị, vết nhơ

difficulty (n): sự khó khăn                             holiness (n): sự thiêng liêng

stain (n): vết nhơ, sự sỉ nhục                           trial (n): sự thử thách, sự thử nghiệm

=> stigma = stain

Tạm dịch: Làm mẹ đơn thân không còn bị xã hội coi là một sự sỉ nhục như trước đây.

Chọn C

1 tháng 3 2018

Giải thích: Add up = Doesn’t make sense: Không có nghĩa

Đáp án A

15 tháng 7 2019

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

1 tháng 9 2017

Đáp án C

Powerfully (adv): một cách mạnh mẽ

Cowardly (adv): một cách nhút nhát, e dè

Bravely (adv): dũng cảm, can trường ~ fearlessly (adv): không sợ hãi, quả cảm

Carefully (adv): một cách cẩn thận

Dịch: Họ chiến đấu dũng cảm chống quân xâm lược.

19 tháng 5 2019

Đáp án là B.

workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:

A. Gang: băng đảng

C.       Crew: thuyền viên

D.      Personnel: cán bộ, nhân viên