Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
A. be interested in: hứng thú với
B. be related to: liên quan tới = concentrate
C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến
D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì
Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tam dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc là đang hỏi bạn. => concentrate on: tập trung
Ta có các đáp án:
A. be related to: có liên quan tới
B. be interested in: quan tam
C. pay all attention to: chú ý, tập trung
D. express interest to: thể hiện sự thích thú, quan tâm
=> Đáp án C
Incorporate: hợp nhất, sáp nhập
Đồng nghĩa là combine: kết hợp, phối hợp
Grant: ban, cho, cấp, thừa nhận
Scrutinize: nhìn chăm chú, nhìn kỹ
Skip: bỏ qua
Dịch: Để hiểu Tiếng anh tốt hơn, học sinh đã kết hợp ngữ pháp, từ vựng và nói trong tiết học
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay ≠ happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Đáp án D.
A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.
B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.
C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.
D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.
Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.
Đáp án C
Untrustworthy (a): không đáng tin cậy
Embarrassed: lúng túng
Quiet: trầm tĩnh
Reliable: đáng tin
Suspicious: đa nghi
=>Untrustworthy >< Reliable
Tạm dịch: Theo một số nền văn hóa phương Tây, người tránh nhìn vào mắt người khác khi đối thoại được xem là không đáng tin.
Đáp án A.
Tạm dịch: Suy đi tính lại thì tôi quyết định sẽ đi cùng bạn tới rạp hát.
A. On reflection = After futher consideration: suy nghĩ kĩ thì
B. For this time only: chỉ lần này thôi
C. After discussing with my wife: sau khi thảo luận với vợ tôi
D. For the second time: lần thứ hai
Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án A
A
Merge: hoà lẫn, nhập vào, lẫn vào
Đồngnghĩa là blend: trộn, hoà vào, hợp với
Concentrate: tập trung, hoà hợp vào 1 điểm
Secede: ly khai
Desensitize: khử nhạy, làm bớt nhạy
Dịch: Some of the rude drivers on the road today are the ones who will not allow other cars to merge into traffic: Một số các lái xe thô lỗ trên đường hiện nay là những người sẽ không cho phép những chiếc xe khác hoà nhập vào giao thông