Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án B
Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng
Shows (v) = cho thấy
Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.
A. looks (v) = nhìn
C. says (v) = nói rằng
D. needs (v) = cần đến
Chọn B
Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng
Shows (v) = cho thấy
Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.
A. looks (v) = nhìn
C. says (v) = nói rằng
D. needs (v) = cần đến
Đáp án B
Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng
Shows (v) = cho thấy
Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.
A. looks (v) = nhìn
C. says (v) = nói rằng
D. needs (v) = cần đến
Đáp án D
practice:thói quen
skill: kỹ năng
exercise : bài tập
habit: thói quen
policy: chính sách
=>practice = habit
Câu này dịch như sau: Thói quen phổ biến là nhìn vào mắt người mà bạn nói chuyện.
Đáp án B.
Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.
Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn
Chọn đáp án B
A. inventing (v): phát minh.
B. distributing (v): phân phát, phổ biến
C. classifying (v): phân loại, phân cấp
D. adapting (v): nhận, làm theo
Ta có: disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền bá, phân phát
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Người ta tin chắc rằng sách là phương thức chủ yếu để phổ biến kiến thức và thông tin
Chọn đáp án B
A. inventing (v): phát minh.
B. distributing (v): phân phát, phổ biến
C. classifying (v): phân loại, phân cấp
D. adapting (v): nhận, làm theo
Ta có: disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền bá, phân phát
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Người ta tin chắc rằng sách là phương thức chủ yếu để phổ biến kiến thức và thông tin
Đáp án A
Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài
Inquire (v): hỏi, thẩm tra
Relax (v): thư giãn
Stop (v): dừng lại
Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần
Đáp án A
Prominent (adj): nổi bật, xuất chúng, lỗi lạc = A. noticeable (adj): đáng chú ý, dễ nhận thấy.
Các đáp án còn lại:
B. memorable (adj): đáng nhớ.
C. incredible (adj): không thể tin nổi.
D. enjoyable (adj): thú vị, thích thú.
Dịch: Những cuốn sách mới được bày ở vị trí nổi bật trên bàn ở phía trước của hàng.