Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C Những câu chuyện cười của anh ấy sẽ không phù hợp với mọi người vì nó thiếu tế nhị.
A. cá nhân B. xúc phạm C. tôn trọng D. gây phiền nhiễu
Ta có close to the bone: thiếu tế nhị, cợt nhả >< respectful: tôn trọng
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
commercial (n): quảng cáo
economics (n): kinh tế học business (n): buôn bán kinh doanh
contest (n): cuộc thi advertisement (n): quảng cáo
=> commercial = advertisement
Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.
Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.
commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo
Chọn A
Các phương án khác:
B. contests (n): cuộc thi
C. business (n): kinh doanh, công ty
D. economics (n): kinh tế học
Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.
commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo
Chọn A
Các phương án khác:
B. contests (n): cuộc thi
C. business (n): kinh doanh, công ty
D. economics (n): kinh tế học
Đáp án D
Take it easy ~ Relax: thư giãn, thoải mái
E.g: Take it easy! Don’t panic.
- Sleep (v): ngủ
- Sit down (v): ngồi xuống
- Eat (v): ăn
Đáp án D (Tôi chỉ muốn ở nhà xem ti -vi và thư giãn thôi.)
Đáp án A
Kiến thức về từ đồng nghĩa
Giải thích: commercial = advertisement: quảng cáo
B. cuộc thi C. kinh doanh D. kinh tế
Dịch nghĩa: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm gián đoạn rất nhiều người xem khỏi những bộ phim yêu thích của họ.
Tạm dịch: Những đứa trẻ mà ở trường nhiều hơn ở nhà sẽ có thiên hướng dành những năm tháng hình thành nhân cách với bạn bè xung quanh với những mục tiêu và sở thích giống nhau.
in the company of others = being together with friends: ở cùng với bạn bè
Chọn C
Các phương án khác:
A. bị chia tách ra khỏi những người bạn cùng trang lứa
B. thành lập một doanh nghiệp mới
D. được hưởng sự chăm sóc của bố mẹ
Đáp án B
B. rude = impolite: thô lỗ, bất lịch sự
A. smart (a) lịch sự
C. informal (a) thân mật, gần gũi
D. honest (a) trung thực
Đáp án A
Giải thích: commercial = advertisement: quảng cáo
B. cuộc thi
C. kinh doanh
D. kinh tế
Dịch nghĩa: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm gián đoạn rất nhiề người xem khỏi những bộ phim yêu thích của họ
D
“distract” = “disturb”: làm mất tập trung, làm phiền