Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Tạm dịch: Anh ta thừa kế một công ty sinh lợi từ cha mình.
- lucrative: có lợi, sinh lợi
A. lucid: sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu
B. losin: nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng
C. wealthy: giàu, giàu có
D. profitable: sinh lãi, mang lợi
Ta thấy câu hỏi tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên đáp án chính xác là D.
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án A
- Resume ~ Continue (v): bắt đầu lại, tiếp tục
- Resurface (v): làm lại bề mặt, đặt lại lớp mới (con đường)
- Delay (v): trì hoãn
- Respond (v): phản ứng lại, đáp lại
Đáp án A
Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài
Inquire (v): hỏi, thẩm tra
Relax (v): thư giãn
Stop (v): dừng lại
Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần
Đáp án C
- Go out of business ~ Close down: phá sản, đóng cửa
- Close up: khít lại, sát lại gần nhau
- Close: đóng
- Close into: không có nghĩa
ð Đáp án C (Đã từng có một cửa hàng ở cuối phố này nhưng một năm trước nó đã bị đóng cửa.)
Chọn A
A. quit (v): bỏ, cai = abstain from
B. involve in: dính lứu tới
C. oppose to: chống lại
D. ban: cấm
Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.
A
A. Harmonious: hòa thuận, hòa hợp
B. Failed: mờ nhạt,thất bại
C. Broken: bị phá vỡ
D. Fragile: mong manh dễ vỡ
ð Good: tốt ~ Harmonious: hòa thuận, hòa hợp
ð Đáp án A
Tạm dịch: Họ có một mối quan hệ tốt
Đáp án C
Giải thích: Manufacturing (v) = sản xuất
Making (v) = tạo ra, làm ra
Dịch nghĩa: Công việc kinh doanh của ông ấy chuyên về sản xuất máy hút bụi.
A. selling (v) = bán
B. buying (v) = mua
D. fixing (v) = sửa chữa