Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
“flourishing” = “growing well”: phát triển tốt, hưng thịnh, phát đạt
C
A. Take off: thành công bất ngờ
B. Set up: thành lập
C. Grow well: phát triển tốt
D. Close down: ngừng kinh doanh
ð flourishing ~ Grow well: phát triển tốt
ð Đáp án C
Tạm dịch: Rất ít doanh nghiệp đang phát triển mạnh trong môi trường kinh tế hiện nay.
Đáp án C
Take off: bất ngờ thành công
Set up: thành lập
Grow well: phát triển tốt
Close down: ngừng kinh doanh
Đáp án C
(to) flourish = (to) grow well: phát triển tốt, thịnh vượng
Các đáp án còn lại:
A. (to) take off (v): cất cánh (máy bay); bắt chước
B. (to) set up (v): chuẩn bị, dàn dựng
D. (to) close down (v): đóng cửa, ngừng kinh doanh
Dịch nghĩa: Một vài ngành kinh doanh đang rất phát triển trong điều kiện kinh tế hiện nay.
Chọn đáp án C
“flourishing” = “growing well”: phát triển tốt, hưng thịnh, phát đạt
take off: cất cánh
set up: thành lập
close down: đóng cửa (tạm dừng hoạt động)
Dịch: Rất ít các thể kinh doanh phát triển tốt trong điều kiện kinh tế hiên tại.
Đáp án : C
Chọn C “growing well” nghĩa là sinh trưởng tốt bằng “flourishing”.
Đáp án C
“flourishing” = “growing well”: phát triển tốt, hưng thịnh, phát đạt
take off: cất cánh
set up: thành lập
close down: đóng cửa (tạm dừng hoạt động)
Dịch: Rất ít các thể kinh doanh phát triển tốt trong điều kiện kinh tế hiên tại
Đáp án là C
flourishing: phồn thịnh
growing well : phát triển tốt Các từ còn lại: set up: thiết lập; close down: đóng cửa; take off: cất cánh
Đáp án C
- Flourish ~ Grow well: thịnh vượng, phát đạt, phát triển
- Take off: trở nên phổ biến và thành công
E.g: Her singing career had just begun to take off.
- Set up: thành lập, gây dựng
E.g: A committee has been set up to investigate the problem.
- Close down: đóng cửa
E.g: The factory was dosed down.