Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
bring it off: thành công làm gì
A. được yêu cầu làm gì B. thất bại khi làm việc gì
C. thành công trong việc gì D. vô tình làm gì
=> bring it off = succeed in doing sth
Tạm dịch: Cả đội đã cố gắng nhiều năm để thắng cuộc thi và họ cuối cùng đã thành công.
Chọn C
C
A. Defensive: phòng thủ
B. Inadequate: không đủ
C. Thorough: hoàn toàn
D. Sufficient: đủ
Sound: tốt, giỏi ~ Thorough: hoàn toàn, tỉ mỉ
Đáp án C
Tạm dịch: Bạn sẽ cần một sự hiểu biết toàn diện về những kĩ năng dạy học cơ bản nếu bạn muốn bước vào lớp học với một sự tự tin.
Đáp án C
Defensive: phòng thủ
Inadequate: không đầy đủ
Thorough: triệt để
Sufficient: đủ
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
take the bull by the horn: đưa ra quyết định một cách can đảm, quyết liệt
A. made the right decision: đưa ra quyết định đúng
B. made a bold decision: đưa ra quyết định can đảm, quyết liệt
C. made a final decision: đưa ra quyết định cuối cùng
D. made the wrong decision: đưa ra quyết định sai
=> take the bull by the horn = made a bold decision
Tạm dịch: Đội bóng đã không chơi tốt, vì vậy huấn luyện viên đã đưa ra quyết định một cách quyết liệt và sa thải nhiều cầu thủ lâu năm.
Chọn B
Đáp án B.
Tạm dịch: Sau khi bị tra hỏi nhiều, hắn ta đã quyết định thú tội và nói ra sự thật.
Come clean = confess / kən'fes /: thú nhận, thú tội
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
develop (v): nghĩa ra (ý tưởng mới)
A. expand (v): mở rộng
B. grow (v): phát triển, lớn lên
C. arise (v): xuất hiện
D. invent (v): tạo ra
=> develop = invent
Tạm dịch: Đội chúng tôi phải nghĩ ra chiến dịch mới để giải quyết vấn đề nghiêm trọng này.
Đáp án D
inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.
Các đáp án còn lại:
A. defer (v): hoãn lại.
B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …
C. trigger (v): bóp cò, gây ra.
Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.
Đáp án D.
A. separated from: sống xa cách
B. burdened with: bận ngập tràn
C. having fun with: vui thú với
- freed from: được giải phóng = liberated from
Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thế theo đuổi đam mê của họ.
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Chọn đáp án A
A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết
C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ
D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động
Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
= sensible (a)
Vậy ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.