Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích:
A. dropped: giảm, làm rơi
B. pushed: đấy
C. pulled: kéo
D. threw: ném
hurl: ném mạnh
Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.
Đáp án D
Giải thích:
A. dropped: giảm, làm rơi
B. pushed: đấy
C. pulled: kéo
D. threw: ném
hurl: ném mạnh
Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.
Chọn đáp án B
- have the right to refuse: có quyền từ chối
- are gi ven the right to: được cho quyền
- are refused the right to: bị từ chối quyền
- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận
- are entitled to: có quyền
Do đó: are entitled to ~ are given the right to
Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
Đáp án là C.
Be entitled to: có quyền được
have the right to refuse: có quyền từ chối
are refused the right to: bị từ chối quyền
are given the right to: được trao quyền
have the obligation to: có nghĩa vụ ( làm gì đó)
Câu này dịch như sau: Đó là một ngôi trường danh tiếng đến nỗi mà chỉ những học sinh xuất sắc mới được quyền nhận học bổng toàn phần mỗi năm.
=>Be entitled to = are given the right to
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
are entitled to: có quyền với…
have the right to refuse: có quyền từ chối
are given the right to: được cho quyền với…
are refused the right to: bị từ chối quyền với…
have the obligation to: có nghĩa vụ
=> are entitled to = are given the right to
Tạm dịch: Đây là một trường đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên xuất sắc mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
Chọn đáp án B
- have the right to refuse: có quyền từ chối
- are gi ven the right to: được cho quyền
- are refused the right to: bị từ chối quyền
- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận
- are entitled to: có quyền
Do đó: are entitled to ~ are given the right to
Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
Đáp án D
- Inevitable /in'evitəbl/ (adj) ~ Unavoidable (adj): không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
- Vital /'vaitl/ (adj): sống còn, quan trọng
- Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (ad;): không cần thiết
- Urgent /' :d nt/ (adj): gấp, khẩn cấp, cấp bách
ð Đáp án D (Không thế tránh được rằng công ty bé hơn sẽ hợp nhất với công ty lớn hơn)
Đáp án A
stockpile (n): kho dự trữ, dồ dự trữ = hoard (n)
burrow (n): hang (do động vật đào)
mine (n): nhỏ
dessert (n): món tráng miệng
Dịch: Chúng tôi đã tìm thấy một lượng dự trữ lớn thức ăn đóng hộp trên sàn nhà
Đáp án : D
Hurl = quăng, ném. Throw = ném, vứt. Pull = kéo. Drop = rơi. Push = đẩy